Sunday, 31 May 2015

Video: Điểm ngữ pháp 38 - 54

38/ 별로 – Không… lắm (Không thật sự)
 – Hoàn toàn không (하나 – Một chút cũng không)
별로  비싸요 - Không đắt lắm
별로 재미없어 – Không thật sự thú vị lắm
별로  나빠 – Không tệ lắm
전혀  바빠 – Hoàn toàn không bận
전혀  더워요. – Hoàn toàn không nóng
39/ ~/  하다 – Làm tốt à Giỏi
~/ () 하다 – Không thể làm -> Tệ
저는 노래를   해요. – Tôi ca không tốt – Tôi ca tệ

 친구는 수영을  해요 – Bạn tôi bơi giỏi

매운   먹어요? – Ăn (thức ăn) cay giỏi chứ?
40/ 으로 – Bằng
이거 뭐로 만들었어요? – Cái này (đã)làm bằng cái gì?

나무로 만들다 – Làm bằng gỗ (nà mu rố…)

오늘 택시로 왔어요? – Hôm nay đã đến bằng taxi?

버스로  거예요. – Đi bằng xe buýt
41/ -()ㄹ까요? [-(eu)l-kka-yo?] – Chúng ta sẽ / Tôi tự hỏi, bạn nghĩ?…
내일 비가 올까요? – Bạn nghĩ ngày mai trời sẽ mưa chứ? Tôi tự hỏi liệu ngày mai trời sẽ mưa.

 사람은 누구일까요? – Cậu nghĩ người này là ai?

내일 우리 영화 볼까요? – Ngày mai chúng ta sẽ xem phim chứ?

커피 마실까요맥주 마실까요? – Chúng ta sẽ uống café? Hay chúng ta sẽ uống bia?

42/ Danh từ +  / 정도 = Khoảng
 시쯤 – Khoảng 1 giờ
 원쯤 – Khoảng 1000 Won
4킬로미터  – Khoảng 4km
100명쯤 왔어요 – Khoảng 100 người đã đến
독일에서 2년쯤 살았어요 – Đã sống ở Đức khoảng 2 năm (I nhon…)
언제쯤  거예요? – Khoảng khi nào thì đi?
  정도 – Khoảng 1 tháng
43/ -()ㄹ게요
지금 어디예요지금 나갈게요. – Cậu bây giờ ở đâu đấy? Mình bây giờ sẽ đi ra ngoài đây. (Y1 hỏi: nếu bạn không phiền/ nếu bạn muốn/bạn nghĩ gì về việc tôi sẽ đi ra ngoài…)

 갈게요안녕히 계세요. – Tôi đi đây (Có cần nói gì không). Tạm biệt.

내일 4시쯤에 갈게요괜찮아요? – Khoảng 4 giờ ngày mai sẽ đi. Không sao chứ?
44/ -/하고 같다 – Giống

Danh từ +같다 – Giống như / Nhìn giống như / Nghe như…

우리는 나이가 같아요 – Chúng tôi cùng tuổi (tuổi giống nhau)
A 같아요. –Giống với A
A하고 B 같아요. – A và B giống nhau

 사람은 로봇 같아요. – Người đó nhìn giống như robot

 이야기는 거짓말 같아요. – Câu chuyện đó nghe như một lời nói dối


45/ Động từ + 전에 – Trước khi
여기 오기 전에  했어요? – Trước khi đến đây đã làm gì?

들어오기 전에 노크 하세요. – Gõ cửa trước khi vào

사기 전에  생각하세요. – Trước khi mua hãy nghĩ kỹ

도망가기 전에 잡으세요– Bắt nó trước khi nó chạy  thoát
46/그래도 – Dù thế đi nữa, nhưng vẫn, thế nhưng…
한국어는 어려워요그래도 재미있어요. – Tiếng Hàn khó. Nhưng (vẫn)/Thế nhưng, nó thú vị

어제는 비가 왔어요그래도 축구를 했어요. – Hôm qua trời mưa, thế nhưng chúng tôi vẫn chơi đá bóng

저도 돈이 없어요그래도 걱정하지 마세요. – Tôi cũng không có tiền. Thế nhưng đừng lo lắng
47/ -() + 다음에
-() + 후에
-() + 뒤에
Sau khi
영화  다음에 우리 커피 마셔요 – Sau khi xem phim, chúng tôi hãy uống café

점심을 먹은 다음에도서관에 갔어요. – Sau khi ăn trưa đã đi đến thư viện (mò kính)

그거요이거  뒤에 할게요. – Cái đó à? Sau khi làm cái này sẽ làm cái đó.

결정한 후에 연락 주세요 – Sau khi quyết định vui lòng liên hệ tôi (kòi chong hal)
48/ -//여도 Dù cho, Mặc dù
바빠도 한국에  거예요 – Dù cho bận, tôi sẽ đi Hàn Quốc

냄새는 이상해도 맛있어요. – Mặc dù mùi hơi kỳ lạ nhưng ngon

택시를 타도시간이 오래 걸려요. – Dù cho đi taxi, (vẫn) mất nhiều thời gian
49/ -는데 / -은데 / -ㄴ데
1/ Một nền tảng, bức tranh, tình huống trước khi đưa ra câu hỏi, quyết định
내일 일요일인데  거예요? – Ngày mai là chủ nhật đấy, cậu sẽ làm gì?

2/ Giải thích tình huống trước khi giải thích cái gì đã diễn ra
어제 자고 있었는데한국에서 전화가 왔어요 – Hôm qua đang ngủ thì có điệnt thoại từ Hàn Quốc đến

3/ Chỉ ra kết quả, tình huống đối lập
아직 9시인데 벌써 졸려요 – Vẫn chỉ 9 giờ thôi tôi đã buồn ngủ

4/ Bày tỏ ngạc nhiên, cảm than
맛있는데()! - Ồ, ngon

5/ Đưa ra câu hỏi và trông chờ sự hồi đáp
지금 어디에 있는데()? – Cậu đang ở đâu hả?

지금()? 지금 바쁜데(). – Bây giờ ư? Bây giờ bận, vậy...

50/ -() 수도 있다 – Cũng có khả năng của -à Có lẽ
 내일  수도 있어요 – Có lẽ ngày mai tôi sẽ đến

 내일   수도 있어요. – Có lẽ ngày mai tôi không thể đến

이거 가짜일 수도 있어요. – Có lẽ cái này là giả (ka2 chá)

정말 그럴 수도 있어요. – Có lẽ thật sự như thế
51/ -네요 diễn đạt sự ấn tượng, ngạc nhiên…
여기 있네요! - Ồ nó ở đây
별로  춥네요. – À, nó hoàn toàn không lạnh
벌써 11월이네요. – Đã tháng 11 rồi đấy
52// -을수록 Càng… càng

갈수록 – Càng lúc càng
바쁠수록 건강이 중요해요. – Càng bận rộn, sức khỏe càng quan trọng

재미있는 사람일수록 좋아요. – Người càng thú vị càng hay
비쌀수록  팔려요. – Càng đắt càng bán được nhiều

갈수록 추워요. – Càng lúc càng lạnh
53/ -()ㄹ래요 – Diễn đạt ý định, mong muốn à Tôi muốn, tôi sẽ à Bạn muốn?

(Chỉ sử dụng trong tình huống không nghi thức, với bạn bè…)
집에 갈래요. – Tôi muốn về nhà. Tôi sẽ về nhà

혼자 할래요. – Tôi muốn làm một mình/Tôi sẽ làm nó một mình

저는  갈래요. – Tôi không muốn đi. Tôi sẽ không đi

 마실래요? – cậu muốn uống gì?

커피 마실래요 마실래요? – Cậu muốn uống café hay trà?
54/ -() 리가 없어요 à Không có lý do rằng -> Không thể, không thể nào…
눈이  리가 없어요. – Không thể nào tuyết rơi

그럴 리가 없어요. – Không thể nào như thế

모를 리가 없어요. – Không thể nào anh ấy không biết.

내일이 일요일일 리가 없어요. – Không thể nào ngày mai là chủ nhật được.

갔을 리가 없어요 – Không thể nào anh ấy đã đi.

효진 씨가  왔을 리가 없어요 – Không thể nào Hyojin chưa đến

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên