38/ 별로 – Không… lắm (Không thật sự)
전혀 – Hoàn toàn không (하나도 – Một chút cũng không)
|
별로 안 비싸요 - Không đắt lắm
별로 재미없어요 – Không thật sự thú vị lắm
별로 안 나빠요 – Không tệ lắm
전혀 안 바빠요 – Hoàn toàn không bận
전혀 안 더워요. – Hoàn toàn không nóng
|
39/ ~을/를 잘 하다 – Làm tốt à Giỏi
~을/를 (잘)못 하다 – Không thể làm -> Tệ
|
저는 노래를 잘 못 해요. – Tôi ca không tốt – Tôi ca tệ
제 친구는 수영을 잘 해요 – Bạn tôi bơi giỏi
매운 거 잘 먹어요? – Ăn (thức ăn) cay giỏi chứ?
|
40/ 으로 – Bằng
|
이거 뭐로 만들었어요? – Cái này (đã)làm bằng cái gì?
나무로 만들다 – Làm bằng gỗ (nà mu rố…)
오늘 택시로 왔어요? – Hôm nay đã đến bằng taxi?
버스로 갈 거예요. – Đi bằng xe buýt
|
41/ -(으)ㄹ까요? [-(eu)l-kka-yo?] – Chúng ta sẽ / Tôi tự hỏi, bạn nghĩ?…
|
내일 비가 올까요? – Bạn nghĩ ngày mai trời sẽ mưa chứ? Tôi tự hỏi liệu ngày mai trời sẽ mưa.
이 사람은 누구일까요? – Cậu nghĩ người này là ai?
내일 우리 영화 볼까요? – Ngày mai chúng ta sẽ xem phim chứ?
커피 마실까요? 맥주 마실까요? – Chúng ta sẽ uống café? Hay chúng ta sẽ uống bia?
|
42/ Danh từ + 쯤 / 정도 = Khoảng
|
한 시쯤 – Khoảng 1 giờ
천 원쯤 – Khoảng 1000 Won
4킬로미터 쯤 – Khoảng 4km
100명쯤 왔어요 – Khoảng 100 người đã đến
독일에서 2년쯤 살았어요 – Đã sống ở Đức khoảng 2 năm (I nhon…)
언제쯤 갈 거예요? – Khoảng khi nào thì đi?
한 달 정도 – Khoảng 1 tháng
|
43/ -(으)ㄹ게요
|
지금 어디예요? 지금 나갈게요. – Cậu bây giờ ở đâu đấy? Mình bây giờ sẽ đi ra ngoài đây. (Y1 hỏi: nếu bạn không phiền/ nếu bạn muốn/bạn nghĩ gì về việc tôi sẽ đi ra ngoài…)
저 갈게요. 안녕히 계세요. – Tôi đi đây (Có cần nói gì không). Tạm biệt.
내일 4시쯤에 갈게요. 괜찮아요? – Khoảng 4 giờ ngày mai sẽ đi. Không sao chứ?
|
44/ -랑/하고 같다 – Giống
Danh từ +같다 – Giống như / Nhìn giống như / Nghe như…
|
우리는 나이가 같아요 – Chúng tôi cùng tuổi (tuổi giống nhau)
A랑 같아요. –Giống với A
A하고 B는 같아요. – A và B giống nhau
저 사람은 로봇 같아요. – Người đó nhìn giống như robot
그 이야기는 거짓말 같아요. – Câu chuyện đó nghe như một lời nói dối
|
45/ Động từ +기 전에 – Trước khi
|
여기 오기 전에 뭐 했어요? – Trước khi đến đây đã làm gì?
들어오기 전에 노크 하세요. – Gõ cửa trước khi vào
사기 전에 잘 생각하세요. – Trước khi mua hãy nghĩ kỹ
도망가기 전에 잡으세요. – Bắt nó trước khi nó chạy thoát
|
46/그래도 – Dù thế đi nữa, nhưng vẫn, thế nhưng…
|
한국어는 어려워요. 그래도 재미있어요. – Tiếng Hàn khó. Nhưng (vẫn)/Thế nhưng, nó thú vị
어제는 비가 왔어요. 그래도 축구를 했어요. – Hôm qua trời mưa, thế nhưng chúng tôi vẫn chơi đá bóng
저도 돈이 없어요. 그래도 걱정하지 마세요. – Tôi cũng không có tiền. Thế nhưng đừng lo lắng
|
47/ -(으)ㄴ + 다음에
-(으)ㄴ + 후에
-(으)ㄴ + 뒤에
Sau khi
|
영화 본 다음에 우리 커피 마셔요 – Sau khi xem phim, chúng tôi hãy uống café
점심을 먹은 다음에, 도서관에 갔어요. – Sau khi ăn trưa đã đi đến thư viện (mò kính)
그거요? 이거 한 뒤에 할게요. – Cái đó à? Sau khi làm cái này sẽ làm cái đó.
결정한 후에 연락 주세요 – Sau khi quyết định vui lòng liên hệ tôi (kòi chong hal)
|
48/ -아/어/여도 Dù cho, Mặc dù
|
바빠도 한국에 갈 거예요 – Dù cho bận, tôi sẽ đi Hàn Quốc
냄새는 이상해도 맛있어요. – Mặc dù mùi hơi kỳ lạ nhưng ngon
택시를 타도, 시간이 오래 걸려요. – Dù cho đi taxi, (vẫn) mất nhiều thời gian
|
49/ -는데 / -은데 / -ㄴ데
|
1/ Một nền tảng, bức tranh, tình huống trước khi đưa ra câu hỏi, quyết định
내일 일요일인데, 뭐 할 거예요? – Ngày mai là chủ nhật đấy, cậu sẽ làm gì?
2/ Giải thích tình huống trước khi giải thích cái gì đã diễn ra
어제 자고 있었는데, 한국에서 전화가 왔어요 – Hôm qua đang ngủ thì có điệnt thoại từ Hàn Quốc đến
3/ Chỉ ra kết quả, tình huống đối lập
아직 9시인데 벌써 졸려요 – Vẫn chỉ 9 giờ thôi tôi đã buồn ngủ
4/ Bày tỏ ngạc nhiên, cảm than
맛있는데(요)! - Ồ, ngon
5/ Đưa ra câu hỏi và trông chờ sự hồi đáp
지금 어디에 있는데(요)? – Cậu đang ở đâu hả?
지금(요)? 지금 바쁜데(요). – Bây giờ ư? Bây giờ bận, vậy...
|
50/ -(으)ㄹ 수도 있다 – Cũng có khả năng của -à Có lẽ
|
저 내일 올 수도 있어요 – Có lẽ ngày mai tôi sẽ đến
저 내일 못 올 수도 있어요. – Có lẽ ngày mai tôi không thể đến
이거 가짜일 수도 있어요. – Có lẽ cái này là giả (ka2 chá)
정말 그럴 수도 있어요. – Có lẽ thật sự như thế
|
51/ -네요 diễn đạt sự ấn tượng, ngạc nhiên…
|
여기 있네요! - Ồ nó ở đây
별로 안 춥네요. – À, nó hoàn toàn không lạnh
벌써 11월이네요. – Đã tháng 11 rồi đấy
|
52/ㄹ/ -을수록 Càng… càng
갈수록 – Càng lúc càng
|
바쁠수록 건강이 중요해요. – Càng bận rộn, sức khỏe càng quan trọng
재미있는 사람일수록 좋아요. – Người càng thú vị càng hay
비쌀수록 잘 팔려요. – Càng đắt càng bán được nhiều
갈수록 추워요. – Càng lúc càng lạnh
|
53/ -(으)ㄹ래요 – Diễn đạt ý định, mong muốn à Tôi muốn, tôi sẽ à Bạn muốn?
(Chỉ sử dụng trong tình huống không nghi thức, với bạn bè…)
|
집에 갈래요. – Tôi muốn về nhà. Tôi sẽ về nhà
혼자 할래요. – Tôi muốn làm một mình/Tôi sẽ làm nó một mình
저는 안 갈래요. – Tôi không muốn đi. Tôi sẽ không đi
뭐 마실래요? – cậu muốn uống gì?
커피 마실래요, 차 마실래요? – Cậu muốn uống café hay trà?
|
54/ -(으)ㄹ 리가 없어요 à Không có lý do rằng -> Không thể, không thể nào…
|
눈이 올 리가 없어요. – Không thể nào tuyết rơi
그럴 리가 없어요. – Không thể nào như thế
모를 리가 없어요. – Không thể nào anh ấy không biết.
내일이 일요일일 리가 없어요. – Không thể nào ngày mai là chủ nhật được.
갔을 리가 없어요 – Không thể nào anh ấy đã đi.
효진 씨가 안 왔을 리가 없어요 – Không thể nào Hyojin chưa đến
|
- NHẬP MÔN
- SƠ CẤP
- TRUNG CẤP
- VIDEO
- DU LỊCH - KHÁCH SẠN CỦA ĐÀI KBS
- 9 CẤP NGỮ PHÁP TTMIK
- TIẾNG HÀN QUA TRANH ẢNH
- (CÁI ĐÓ) NÓI NHƯ THẾ NÀO
Sunday, 31 May 2015
Video: Điểm ngữ pháp 38 - 54
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment