55/ 중에서 – Giữa, trong số (các lựa chọn)
사이에서 – Trong số (bạn bè, thanh thiếu niên, người Hàn…)
사이에 – Khoãng cách Giữa hai vật thể hoặc hai người
|
A하고 B 중에서 – Giữa A và B
이 세 개 중에서 – Trong số 3 cái này
친구들 사이에서 인기가 많아요 – Nổi tiếng trong nhóm bạn
이 가수는 한국인들 사이에서 인기가 많아요. – Ca sỹ này nổi tiếng trong/đối với người Hàn
은행하고 공원 사이에 있어요. – Nó ở giữa ngân hàng và công viên
|
56/ 아무나 – Bất cứ ai
아무거나 – Bất cứ cái gì
아무데나 – Bất cứ nơi nào
아무도 – Không ai, không bất cứ ai
아무것도 – Không cái gì, không bất cứ cái gì
아무때나 – Bất cứ lúc nào
아무 말도 – Không bất cứ lời nào
아무한테도 – Tới không bất cứ ai
아무렇게나 – Bất cứ cách nào (bạn thích)
|
아무나 올 수 있어요. – Bất cứ ai có thể đến
아무거나 주세요 – Cho tôi bất cứ cái gì
아무도 없어요? – Không có bất cứ ai à?
아무것도 만지지 마세요. – Đừng chạm vào bất cứ cái gì
아무때나 오세요. – Hãy đến bất cứ lúc nào
아무 말도 안 했죠? – Đã không nói bất cứ lời nào, phải không?
아무한테도 주지 마세요. – Đừng cho (nó) tới bất cứ ai
아무렇게나 해도 돼요 – Làm bất cứ cách nào bạn thích đều được
|
57/ 훨씬/ 훨씬 더 – Nhiều hơn nhiều (hói xil)
훨씬 덜 – Ít hơn nhiều
|
이게 훨씬 좋아요. – Cái này tốt hơn nhiều
서울에서 도쿄까지보다, 서울에서 뉴욕까지가 훨씬 멀어요. – So với từ Seoul đến Tokyo, thì từ Seoul đến Newyork xa hơn nhiều
훨씬 덜 비싸다 – Ít đắt hơn nhiều
|
58/Động từ + -(으)ㄹ + Danh từ/것
|
먹을 것 – Cái sẽ/để ăn à thức ăn
탈 것 –Cái để đi/lái -> Phương tiện vận chuyển
마실 것 – Cái để uống -> Thức uống
내일 할 일이 많아요. – Có nhiều thứ sẽ/phải làm vào ngày mai
지금은 할 이야기가 없어요. – Bây giờ tôi không có gì để/sẽ nói
냉장고에 먹을 것이 전혀 없어요. – Hoàn toàn không có thức ăn trong tủ lạnh
|
59/ -(으)ㄴ [-(eu)n] + Danh từ
|
요즘 공부하는 외국어예요. – Nó là ngoại ngữ mà gần đây tôi học
어제 공부한 외국어예요. – Nó là ngoại ngữ mà ngày hôm qua tôi đã học
내일 공부할 외국어예요. – Nó là ngoại ngữ mà ngày mai tôi sẽ học
|
60/ Động từ + -게 되다 – Không muốn, không có ý định, không mong đợi, nhưng cuối cùng phải làm
Nói về tương lai: bạn hoặc người nào đó cuối cùng sẽ làm gì đó dù người đó có muốn hay không
|
안 먹고 싶어요. 그런데 먹게 돼요. – Không muốn ăn. Nhưng dù thế nào đi nữa vẫn ăn
지난 주에 영화를 보게 됐어요 – Không có dự địnhtrước, nhưng tuần rồi đã xem phim
그렇게 하게 될 거예요 – Cuối cùng thì cậu sẽ làm nó theo cách đó
다 사게 됐어요. – Cuối cùng thì tôi đã mua hết tất cả
|
61/Động từ hành động + -나 보다 – Đoán, cho rằng (ná pòa dô)
|
효진 씨는 아직 모르나 봐요. – Tô đoán là Hyojin vẫn chưa biết
또 비가 오나 봐요. – Tôi đoán là trời sẽ lại mưa (ồ ná pòa dô)
아무도 없나 봐요 – Tôi đoán là không ai ở đó cả (om ná pòa dô)
고장났나 봐요 – Tôi đoán là nó đã vỡ
|
62/ Động từ mô tả thời hiện tiện+ -(으)ㄴ가 보다 – Đoán, cho là
-인가 보다
Động từ mô tả thời quá khứ + -나 보다
Động từ mô tả kết thúc bằng 있다 [it-da] or 없다 [eop-da]+ -나 보다
|
학생이 많은가 봐요 – Tôi đoán có nhiều sinh viên (mà nính ká pòa dô)
학생이 많았나 봐요. – Tôi đoán đã có nhiều sinh viên
요즘 바쁜가 봐요 – Tôi đoán là gần đây anh ấy bận
바빴나 봐요 – Tôi đoán là anh ấy đã bận (pà pál)
아이들이 졸린가 봐요. – Tôi đoán là mấy đứa bé buồn ngủ (ái từ ri chùi líl)
이쪽이 더 빠른가 봐요. – Tôi đoán là đường này nhanh hơn
|
63/ Động từ + -다가 – Khi… thì (từ một hành động/tình huống chuyển sang một hàng động/tình huống khác) (tà ká)
|
집에 오다가 친구를 만났어요. – Trên đường về nhà thì đã gặp bạn
텔레비전을 보다가 잠이 들었어요. – Đang xem tivi thì ngủ thiếp đi
여행을 하다가 감기에 걸렸어요. – Đang du lịch thì (đã) bị cảm
서울에서 살다가 제주도로 이사 갔어요. – Đang sống ở Seoul thì di chuyển tới Jeju (I sá kat..)
뭐 하다가 왔어요? – Đang làm gì trước khi đến đây?
밥 먹다가 전화를 받았어요. – Đang ăn cơm thì nhậnmột cuộc điện thoại
|
64/ -(이)라고 말하다 / 이야기하다 / 하다/대답하다
Nói rằng, trả lời rằng là…
|
이거라고 했어요. – Anh ấy đã nói rằng nó là cái này
한국 사람이라고 했어요. – Anh ấy đã nói rằng anh ấy là người Hàn Quốc
뭐라고 말했어요? – Đã nói gì
|
66/ -(이)라고 하는 –viết tắt thành -(이)라는
Cái/người... mà (họ) gọi/nói rằng là / được gọi là
|
진석진이라는 선생님이 있어요. – Có một giáo viên được gọi là 진석진
Tuhoctienghanonline이라는 웹사이트 알아요? – Có biết website được gọi là Tuhoctienghanonline không?
공부라는 것은, 재미없으면 오래 할 수 없어요 – Cái mà dược gọi là học ấy, nếu không thú vị thì không thể học lâu được
내일, 알렉스라는 친구가 올 거예요 – Ngày mai sẽ có người bạn được gọi là Alex đến
|
- NHẬP MÔN
- SƠ CẤP
- TRUNG CẤP
- VIDEO
- DU LỊCH - KHÁCH SẠN CỦA ĐÀI KBS
- 9 CẤP NGỮ PHÁP TTMIK
- TIẾNG HÀN QUA TRANH ẢNH
- (CÁI ĐÓ) NÓI NHƯ THẾ NÀO
Tuesday, 2 June 2015
Video: Điểm ngữ pháp 55 - 66
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment