Tuesday, 2 June 2015

Video: Điểm ngữ pháp 55 - 66

55/ 중에 – Giữa, trong số (các lựa chọn)

사이에 – Trong số (bạn bè, thanh thiếu niên, người Hàn…)

사이 – Khoãng cách Giữa hai vật thể hoặc hai người
A하고 B 중에 – Giữa A và B

   중에서 – Trong số 3 cái này

친구들 사이에서 인기가 많아 – Nổi tiếng trong nhóm bạn

 가수는 한국인들 사이에서 인기가 많아요. – Ca sỹ này nổi tiếng trong/đối với người Hàn

은행하고 공원 사이에 있어요. – Nó ở giữa ngân hàng và công viên
56/ 아무 – Bất cứ ai
아무거 – Bất cứ cái gì
아무데 – Bất cứ nơi nào

아무 – Không ai, không bất cứ ai
아무것 – Không cái gì, không bất cứ cái gì

아무때 – Bất cứ lúc nào

아무  – Không bất cứ lời nào

아무한테도 – Ti không bất cứ ai

아무렇게나 – Bất cứ cách nào (bạn thích)

아무나   있어요. – Bất cứ ai có thể đến

아무거나 주세 – Cho tôi bất cứ cái gì

아무도 없어요? – Không có bất cứ ai à?

아무것도 만지지 마세요. – Đừng chạm vào bất cứ cái gì

아무때나 오세요. – Hãy đến bất cứ lúc nào

아무 말도  했죠? – Đã không nói bất cứ lời nào, phải không?

아무한테도 주지 마세요. – Đừng cho (nó) tới bất cứ ai

아무렇게나 해도  – Làm bất cứ cách nào bạn thích đều được
57/ 훨씬훨씬 더 – Nhiều hơn nhiều (hói xil)

훨씬 덜 – Ít hơn nhiều
이게 훨씬 좋아요. – Cái này tốt hơn nhiều

서울에서 도쿄까지보다서울에서 뉴욕까지가 훨씬 멀어요. – So với từ Seoul đến Tokyo, thì từ Seoul đến Newyork xa hơn nhiều

훨씬  비싸다 – Ít đắt hơn nhiều
58/Động từ + -() + Danh t/
먹을 것 – Cái sẽ/để ăn à thức ăn

 것 –Cái để đi/lái -> Phương tiện vận chuyển

마실 것 – Cái để uống -> Thức uống

내일  일이 많아요. – Có nhiều thứ sẽ/phải làm vào ngày mai

지금은  이야기가 없어요. – Bây giờ tôi không có gì để/sẽ nói

냉장고에 먹을 것이 전혀 없어요. – Hoàn toàn không có thức ăn trong tủ lạnh
59/ -() [-(eu)n] + Danh t
요즘 공부하는 외국어예요. – Nó là ngoại ngữ mà gần đây tôi học

어제 공부한 외국어예요. – Nó là ngoại ngữ mà ngày hôm qua tôi đã học

내일 공부할 외국어예요. – Nó là ngoại ngữ mà ngày mai tôi sẽ học
60/ Động từ + - 되다 – Không muốn, không có ý định, không mong đợi, nhưng cuối cùng phải làm

Nói về tương lai: bạn hoặc người nào đó cuối cùng sẽ làm gì đó dù người đó có muốn hay không
 먹고 싶어요그런데 먹게 돼요. – Không muốn ăn. Nhưng dù thế nào đi nữa vẫn ăn

지난 주에 영화를 보게 됐어요 – Không có dự địnhtrước, nhưng tuần rồi đã xem phim

그렇게 하게  거예요 – Cuối cùng thì cậu sẽ làm nó theo cách đó

 사게 됐어요. – Cuối cùng thì tôi đã mua hết tất cả
61/Động từ hành động +  - 보다 – Đoán, cho rằng (ná pòa dô)
효진 씨는 아직 모르나 봐요. – Tô đoán là Hyojin vẫn chưa biết

 비가 오나 봐요. – Tôi đoán là trời sẽ lại mưa (ồ ná pòa dô)

아무도 없나 봐요 – Tôi đoán là không ai ở đó cả (om ná pòa dô)

고장났나 봐요 – Tôi đoán là nó đã v
62/ Động từ mô tả thời hiện tiện+ -()ㄴ가 보다 – Đoán, cho là

-인가 보다

Động từ mô tả thời quá khứ + - 보다

Động từ mô tả kết thúc bằng 있다 [it-da] or 없다 [eop-da]- 보다

학생이 많은가 봐요 – Tôi đoán có nhiều sinh viên (mà nính ká pòa dô)

학생이 많았나 봐요– Tôi đoán đã có nhiều sinh viên

요즘 바쁜가 봐요 – Tôi đoán là gần đây anh ấy bận

바빴나 봐요 – Tôi đoán là anh ấy đã bận (pà pál)

아이들이 졸린가 봐요. – Tôi đoán là mấy đứa bé buồn ngủ (ái từ ri chùi líl)

이쪽이  빠른가 봐요. – Tôi đoán là đường này nhanh hơn
63/ Động từ + -다가 – Khi… thì (từ một hành động/tình huống chuyển sang một hàng động/tình huống khác) (tà ká)
집에 오다가 친구를 만났어요. – Trên đường về nhà thì đã gặp bạn

텔레비전을 보다가 잠이 들었어요. – Đang xem tivi thì ngủ thiếp đi

여행을 하다가 감기에 걸렸어요. – Đang du lịch thì (đã) bị cảm

서울에서 살다가 제주도로 이사 갔어요. – Đang sống ở Seoul thì di chuyển tới Jeju (I sá kat..)

 하다가 왔어요? – Đang làm gì trước khi đến đây?

 먹다가 전화를 받았어요. – Đang ăn cơm thì nhậnmột cuộc điện thoại
64/ -()라고 말하다 이야기하다 하다/대답하다

Nói rằng, trả lời rằng là…
이거라고 했어요. – Anh ấy đã nói rằng nó là cái này

한국 사람이라고 했어요. – Anh ấy đã nói rằng anh ấy là người Hàn Quốc

뭐라고 말했어요? – Đã nói gì
66/ -()라고 하는 –viết tắt thành -()라는
Cái/người... mà (họ) gọi/nói rằng là / được gọi là
진석진이라는 선생님이 있어요. – Có một giáo viên được gọi là 진석진

Tuhoctienghanonline이라는 웹사이트 알아요? – Có biết website được gọi là Tuhoctienghanonline không?

공부라는 것은재미없으면 오래   없어요 – Cái mà dược gọi là học ấy, nếu không thú vị thì không thể học lâu được

내일알렉스라는 친구가  거예요 – Ngày mai sẽ có người bạn được gọi là Alex đến

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên