Wednesday, 23 September 2015

Từ vựng về Thiên nhiên quanh ta (60 từ và câu)

01/ Beach = Bãi biển 해변


It is a long beautiful beach 
길고 아름다운 해변이다 Nó là một bãi biển dài và đẹp 




02/ Sand = Cát 모래


Yellow sand = Cát vàng 노란 모래    (Dust storm : 황사 Hoàng sa)

White sand = Cát trắng 하얀 모래

03/ Bầu trời = Sky 하늘
Bầu trời màu xanh 
The sky is blue 
하늘이 파랗다

04/ Cloud = Mây / Đám mây구름



05/ Núi = Mountain 산

06/ Nước biển = Seawater 바닷물

Mặn = Salty 짜다

Nước biển mặn = Seawater is salty  바닷물은 짜다

Seawater is cool = Nước biển mát 바닷물은 시원하다

07/ Cây dừa = Coconut  코코넛

08/ Mặt trời = Sun 해

09/ Ánh sáng mặt trời = Sunlight 햇빛

Ánh sáng mặt trời quá mạnh = The sunight is too strong 햇빛이 너무 강하다

10/ Cây dù ở bãi biển = Beach umbrella 파라솔

11/ Ghế = Chair 의자

12/ Võng = Hammock 해먹

He is sleeping in a hammock = Anh ta đang ngũ trên một cái võng  그 남자는 해먹 위에서 자고 있다

13/ Biển = Sea 바다

14/ Đại dương = Ocean 바

15/ Đảo = island 섬

16/ Wave = Sóng / Làn sóng 파도

17/ Hồ = Lake 연못

18/ Thác nước = Waterfall 폭포

19/ Sông = River 강

20/ Ao = Pond 연못

21/ Núi tuyết = Snow-covered mountain 눈 덮인 산

22/ Sa mạc = Desert 사막

23/ Đỉnh núi = The peak of a mountain 산꼭대기/정상

24/ Chân núi = the base of a mountain 산기슭

25/ Hang động = Cave 동굴

26/ Rừng = Forest 숲

27/ Cầu = Bridge 다리

28/ Cỏ = Grass 풀

29/ Hoa = Flower 꽃

30/ Mặt trăng =  Moon 딸

31/ Sao / vì sao = Star 별

32/ Cầu vồng = Rainbow 무지개

33/ Đá / tảng đá = Rock 바위   (Stone 돌)

34/ Cây / cây cối = Tree  나무

35/ Núi lửa = Volcano 화산

Active volcano = Núi lửa đang hoạt động  활화산   (dormant volcano 휴화산)

36/ Thung lũng = Valley 계곡

37/ Vách đá = Cliff 절벽

38/ Bird = Chim 새

39/ Eagle = Đại bang  독수리

40/ Làng / Ngôi làng = Village 마을

41/ Vịnh = Bay 만

Vịnh Hạ Long = Halong bay 하롱베이

42/ Cánh đồng = Field 들판

43/ Đồng cỏ = Grassland 초원, 풀밭

44/ Rừng mưa nhiệt đới = Rainforest  열대우림

Nhiệt đới = Tropical  열대

45/ Đầm lầy = Swamp 늪

46/ Cảng / bến tàu = Harbour 항구

47/ Xích đạo = equator  적도

48/ Bùn = Mud 진흙

49/ Đồi = Hill 언덕

50/ Gấu trúc = Panda  팬더

51/ Nhiều mây = Cloudy 흐린, 구름낀

Bầu trời hôm nay nhiều mây = The sky is cloudy today   오늘은 하늘이 흐리다.

Bầu trời nhiều mây = Cloudy sky  흐린 하늘, 구름 낀 하늘

52/ Đầy sương mù = Foggy  안개 낀

Nó là một buổi sáng đầy sương mù = It's a foggy morning  아침에 안개가 꼈다. (끼다->끼었다,꼈다)

53/ Có gió / đầy gió = Windy  바람 부는

Hôm nay trời đầy gió / Hôm nay trời gió lồng lộng = It is very windy today   오늘은 바람이 많이 분다

54/ Ẩm / ẩm ướt = Humid 습하다

55/ Trời mưa = It's rainy 비가 온다

56/ Trời nắng = It's sunny 화창하다

57/ Ướt = Wet  젖은
Sàn nhà ướt = The floor is wet   바닥이 젖었다

58/ Khô = Dry 마른
Một chiếc lá khô = A dry leaf 마른 나뭇잎

59/ Buồn = sad 슬픈
      Đẹp = Beautiful 아름다운
Bầu trời buồn và đẹp - The sky is sad and beautiful   하늘이 슬프도록 아름답다

60/ Tối = Dark  어두운
Bầu trời tối = The sky is dark 하늘이 어둡다

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên