1/ Sheila looked up at the tall man. "Is Paul in" she asked
셀리아는
키 큰 남자를 올려다보았습니다. "폴 안에 있나요?" 셀리아가 물었습니다.
Sheila nhìn lên người
đàn ông cao. "Paul có ở
trong đó không?" Cô ấy
hỏi
Speak naturally: Sheila nhìn lên người đàn ông có dáng người to cao. "Paul có ở trong đó không?" Cô ấy hỏi
Sheila nhìn lên người
đàn ông có dáng người cao
ráo. "Paul có ở
trong đó không?" Cô ấy
hỏi
올려다보다 look up = Nhìn lên
올려다보다 look up = Nhìn lên
2/ "Paul" said the stranger. "There's no one
here with that name". "You've made a mistake"
"폴? 여기 폴이라는 이름 갖고 있는 사람은 없는데? 너네들 잘못 찾아왔어."
"Paul" người
lạ mặt nói. "Không có ai tên
đó ở đây cả." "Cô nhằm rồi"
You've made a mistake 실수했어. But I wrote 너네들 잘못 찾아왔어 = You've got the wrong
location
갖고 있다 = Have - Có / sở hữu
소유하다 formal, 갖고 있다 informal
찾아오다 = 찾다 + 오다
갖고 있다 = Have - Có / sở hữu
소유하다 formal, 갖고 있다 informal
찾아오다 = 찾다 + 오다
3/ The stranger slowly closed the door
낯선 남자는 천천히 문을 닫았습니다.
Người
lạ mặt chầm chậm
đóng cửa
낯설다 - Lạ mặt
낯설다 - Lạ mặt
4/ "But this cottage belongs to Paul's uncle" said
Sheila. "We saw it in a photograph"
"그런데 이 별장은 폴네 삼촌이 소유하고 있는 거잖아. 우리 사진에서 봤었는데?" 셀리아가 말했습니다.
"Nhưng
ngôi nhà này của chú
Paul" Sheila nói. "Chúng tôi thấy
nó trong một bức ảnh"
소유하다 possess - Sở hữu
폴네 삼촌=폴의 삼촌
-네 is used to mean possession Its like her/his/my...
너네 아빠
걔네 가족
걔네 친구들
-네 + people
-잖아 = (sentence ending) blah blah.. isnt it ? (i know this fact. And i guess you know this too.)
폴네 삼촌=폴의 삼촌
-네 is used to mean possession Its like her/his/my...
너네 아빠
걔네 가족
걔네 친구들
-네 + people
-잖아 = (sentence ending) blah blah.. isnt it ? (i know this fact. And i guess you know this too.)
5/ "It was another cottage in your photograph"
said the man. "It wasn't this one". "This cottage is mine. I
live here"
"사진에 있는 별장은 다른 별장이고, 여기는 아냐. 이 별장은 내 꺼야. 여기 사는 사람은 나야." 남자가 말했습니다.
"Trong bức
ảnh là một ngôi nhà khác" người đàn ông nói. "Không phải ngôi nhà này"
"Ngôi nhà này là của
tao. Tao sống ở đây"
6/ The man was becoming angry. "You've made a
mistake" he shouted. "I don't like visitors here. Go away" - He shouted
남자는 화를 내기 시작했습니다. "너네들 잘못 찾아왔다니까? 난 여기 누구 오는 거 별로 안 좋아하니까 빨리 사라져." 남자가 소리쳤습니다.
Người
đàn ông bắt đầu nổi giận. "Mấy đứa bây nhằm
rồi. ông ta hét lên.
"Tao không thích khách viếng
thăm ở đây. Cút đi".Người đàn ông hét lên
화를 내다 express anger (angry) - Nổi giận, nổi nóng
Cút đi / đi đi = go away 사라지다(disappear -
go away from someone's eyesight because he is annoyed)
Giận =
angry 화나다
소리치다 shout 소리쳤다 shouted - La hét lên
소리치다 shout 소리쳤다 shouted - La hét lên
7/ The door closed with a loud bang
문이 쾅 소리를 내며 닫혔습니다.
Cánh cửa
đóng lại với một tiếng
sập mạnh lớn
Speak naturally: Cánh cửa
đóng sầm lại
Tiếng
sập mạnh = Bang 쾅 소리 (소리 = sound)
쾅 - Rầm, rầm rầm
소리를 내다 make a sound - Gây/ tạo ra âm thanh
쾅 - Rầm, rầm rầm
소리를 내다 make a sound - Gây/ tạo ra âm thanh
(-며 = cùng thời gian; đồng thời)
8/ Sheila turned away from the door. She saw a piece of
paper under a bush. She stopped and quickly picked up the paper.
셀리아는
문으로부터 고개를 돌렸습니다. 그러다가 셀리아는 덤불 아래에 있는 종이 조각을 발견했고, 멈춰서서 재빨리 그 종이를 집었습니다.
Sheila quay mặt
bỏ đi. Cô ấy thấy một
mảnh giấy dưới một
bụi cây. Cô ấy dừng lại
và nhanh tay nhặt tờ giấy
Quay mặt
(bỏ đi): To turn away (to
move your face so you are not looking at something)
Mảnh /
miếng = piece 조각
Giấy /
tờ giấy = Paper 종이
bush 덤불 - Bụi cây
멈춰서다 = 멈추다 + 서다 (stop + stand) = Dừng và đứng lại
멈추다 = dừng lại
고개를 돌리다 = turn your head (to the right or left or back) = Quay đầu
발견하다 = discover = tìm thấy; khám phá
조각 = piece - Miếng, mẫu
멈추다 = dừng lại
고개를 돌리다 = turn your head (to the right or left or back) = Quay đầu
발견하다 = discover = tìm thấy; khám phá
조각 = piece - Miếng, mẫu
빠르다 fast
재빠르다 quick(movement) - Nhanh chóng
집다 = Nhặt = Pick
집다 = Nhặt = Pick
9/ "We've made a mistake" said Charles. "Paul
isn't here. We've come to the wrong cottage. Let's go back to the road"
"우리가 잘못 찾아왔네. 폴 여기 없어. 아무래도 다른 별장에 온 것 같아. 도로로 다시 돌아가자." 찰스가 말했습니다.
"Chúng ta đã nhằm"
Charles nói. "Paul không có ở
đây. Dù sao đi nữa, chúng ta đã đến sai
nhà. (chúng ta) hãy quay trở lại con đường"
아무래도= 아무리 생각해도
도로 = Lối đi, con đường
10/ They walked back down the lane. After a few minutes,
Sheila stopped. The cottage was now behind the trees. Sheila opened the piece of
paper and looked at it in surprise
셀리아와
찰스는 좁은 길을 따라 내려갔습니다. 몇 분 뒤, 셀리아가 멈춰섰습니다. 아까 갔었던 별장은 이제 숲 너머에 있습니다. 셀리아는 종이 조각을 펼치고는 깜짝 놀라 그것을 쳐다보았습니다.
숲 너머 over the trees (forest)
좁다 - Hẹp - Narrow
멈춰서다 - Dừng bước (멈춰서다=멈추다+서다)
펼치다 - mở ra - open
놀라다 - Kinh ngạc - Surprised
쳐다보다 - Nhìn vào - Look at
좁다 - Hẹp - Narrow
멈춰서다 - Dừng bước (멈춰서다=멈추다+서다)
펼치다 - mở ra - open
놀라다 - Kinh ngạc - Surprised
쳐다보다 - Nhìn vào - Look at
Họ đi
bộ xuống trở
lại con đường. Sau một vài phút, Sheila dừng lại. Ngôi nhà bây giờ
ở đằng sau lùm cây (những cái cây). Sheila mở mảnh giấy,
nhìn vào nó và (cảm thấy) ngạc nhiên.
11/ "We haven't made a mistake" she said to
Charles. "Look at this"
"Chúng ta (đã) không nhằm"
cô ấy nói với Charles. "Nhìn vào cái
này"
"우리 잘못 찾아온 거 아냐. 이거 좀 봐." 셀리아가 찰스에게 말했습니다
12/ Charles took the paper and looked at it. "It's an
examination paper" he said
찰스는 그 종이를 받아들고는 한번 살펴보았습니다. "시험지네." 찰스가 말했습니다.
Charles đón lấy
tờ giấy và ngắm nghía nó. "Nó là
một tờ giấy thi" anh ta nói
Tờ giấy thi = Examination paper 시험지
한번 -해보다 try -ing
살펴보다 - Xem xét kỹ; ngắm nghía
받아들다 = 받다+들다 = Get + hold = Nhận và giữ trên tay --> đón lấy (to receive smth real, physical by hands)
살펴보다 - Xem xét kỹ; ngắm nghía
받아들다 = 받다+들다 = Get + hold = Nhận và giữ trên tay --> đón lấy (to receive smth real, physical by hands)
13/ "It's our exam paper. We sat this exam in May"
"Paul sat this exam too. "So Paul is here"
"Nó là tờ
giấy thi của chúng ta. Chúng ta đã thi
vào tháng 5" "Paul cũng (tham dự
kỳ thi) thi"."Paul chắc
là phải ở đâu đây"
"이거 우리 시험지야. 5월에 이 시험 봤었잖아. 폴도 이거 봤었어. 그러니까 폴 여기 있는 거 맞아."
보다-봤다-봤었다
-잖아 (word ending. Informal. Colloquial) (i know you know this fact. im just saying it to say something more about this)
보다-봤다-봤었다
-잖아 (word ending. Informal. Colloquial) (i know you know this fact. im just saying it to say something more about this)
14/ Something is wrong - Có cái gì đó không đúng ở đây
뭔가 잘못됐어.
15/ "Look. There's an old building. We'll wait
there"
"저것 봐. 저기 낡은 건물 하나 있는데 저기서 기다리자."
"Nhìn. Có một
tòa nhà cũ. Chúng ta sẽ đợi ở đó"
Tòa nhà = building 건물
낡다 = Cũ - Old
낡다 = Cũ - Old
16/ "But what are we going to do?"
"Nhưng
chúng ta sẽ làm gì?"
"그런데 이제 뭐하게?"
17/ "We'll go back to the cottage tonight. We must find
Paul"
"오늘 밤에 별장으로 돌아갈 거야. 폴을 꼭 찾아야 돼."
"Chúng ta sẽ
trở lại ngôi nhà vào tối nay. Chúng ta phải tìm Paul"
18/ "Listen. I can hear a noise" "It's a
lorry. It's coming up the lane to the cottage"
"쉿, 들어봐. 무슨 소리 안 들려? 트럭 소리야. 길 따라서 별장 쪽으로 가고 있어."
"Nghe nè. Mình có thể
nghe thấy tiếng ồn" "Nó là một chiếc
xe tải. Nó đang chạy lên con đường nhỏ dẫn
tới ngôi nhà"
트럭 - Xe tải - Lorry
트럭 - Xe tải - Lorry
No comments:
Post a Comment