1/ I'm just looking - Tôi chỉ xem thôi 그냥 보는 거예요
2/ Trái này tên gì? / Trái này là trái gì?
What's the name of this fruit? 이 과일
이름이 뭐예요?
3/ This type of fruit, how do you sell it? In kg?
Or per piece/fruit? 이런 과일은 kg단위로 팔아요,
(아니면) 갯수 단위로 팔아요?
Loại
trái cây này anh/chị
bán thế nào? Tính bằng kg? hay tính bằng
trái?
4/ Bán theo kg. Một
kg giá 30,000 đồng
Kg 단위로 팝니다. 1kg에 3만동입니다.
Sell by kg. One kg is 30,000VND
5/ How much is one kg?
Một
kg giá bao nhiêu?
1kg에 얼마예요?
6/ Một
trái bao nhiêu tiền? 하나에 얼마예요?
How much is one fruit?
Một
trái táo giá bao nhiêu? = How much is one apple? 사과 하나에 얼마예요?
7/ Can I buy only a half kg? 혹시
0.5kg만 사도 되나요?
Tôi có thể
mua chỉ nửa kg thôi được
không?
8/ How much is it in USD? 달러로 계산하면
얼마예요?
Tính ra tiền
đô là bao nhiêu? (Cái này tính bằng
đô là bao nhiêu?)
9/ That's quite expensive 좀 비싸네요
Khá đắt
10/ Can you lower the price? 좀 깎아주시면
안돼요?
Có thể
giảm giá được không? (Có thể giảm giá chút không?)
11/ Can you write down the price? 얼마인지 종이에 적어주실 수 있나요?
Bạn
có thể viết giá tiền lên tờ
giấy được không? (Làm ơn viết giá tiền lên đây)
Viết
= to write 쓰다,적다
tờ
giấy = paper 종이
12/ If I buy 10, do you offer me better price? 10개 사면 좀 깎아주시나요?
Nếu
tôi mua 10 cái, bạn có (cho) giá
tốt hơn không?
13/ Can I taste it? 한번 시식해봐도 돼요?/먹어봐도 돼요?
Tôi có thể
nếm thử không?
시식하다 - Nếm thử - Taste
시식하다 - Nếm thử - Taste
14/ Is it fresh? 그거 신선해요?
Có tươi
không?
15/ It is not fresh
안 신선해요
Nó không tươi
16/ Tôi đang tìm xe bán trái cây 과일
파는 사람 찾고 있어요
I'm looking for fruit street vendor
(Mình đã gửi hình xe (ba bánh) bán trái cây cho 김 nhưng 김 cho biết bên Hàn không có, nên không có khái niệm đó. Cậu ấy dùng từ Người bán trái cây để thay thế)
(Mình đã gửi hình xe (ba bánh) bán trái cây cho 김 nhưng 김 cho biết bên Hàn không có, nên không có khái niệm đó. Cậu ấy dùng từ Người bán trái cây để thay thế)
17/ Xoài này chua hay ngọt? Cho tôi nếm
thử (một) chút
이거 망고 달아요, 셔요? 한번 먹어봐도 돼요?
이거 망고 달아요, 셔요? 한번 먹어봐도 돼요?
Is this mango sweet or sour? Can I taste it?
시다->셔요
18/ Lựa
cho tôi trái ngọt. 단 걸로 좀 골라주세요
Please choose for me the sweet one (fruit)
골라주다=고르다+주다
19/ Please peel off this pineapple, and if can,
please cut it into a one-bite size
이 파인애플 껍질 좀 까주세요. 그리고 혹시 되면 한 입 크기로 좀 잘라주세요
이 파인애플 껍질 좀 까주세요. 그리고 혹시 되면 한 입 크기로 좀 잘라주세요
껍질을 까다=껍질을 벗기다 = Bóc, lột
Làm ơn
gọt dùm vỏ trái thơm
này. Và nếu được, cắt
nó thành từng miếng nhỏ
vửa ăn
(Speak naturally: Gọt dùm vỏ vá cắt thành từng miếng nhỏ luôn cho tôi)
(Speak naturally: Gọt dùm vỏ vá cắt thành từng miếng nhỏ luôn cho tôi)
20/ Please give me bamboo stick to eat pineapple
파인애플 먹게 이쑤시개 좀 주세요
파인애플 먹게 이쑤시개 좀 주세요
이쑤시개 toothpick - Tăm xỉa răng
Cho tôi mấy
cây tăm xỉa răng (que bằng tre) để ăn thơm
21/ Can I eat this without peeling off?
이거 껍질 안 벗겨도 돼요?
Khỏi
cần lột vỏ
ăn luôn được không?
Lột
vỏ = peel off
the skin by hand 껍질을 벗기다
Or: Ăn luôn vỏ
được không?
Keep the skin and just it, is it OK?
22/ Please give me one more plastic bag. I'm
afraid the fruit juice will be leaked
비닐봉지 한 장만 더 주세요. 즙이 샐 것 같아서요
Làm ơn cho tôi xin thêm một cái bịt nylông. Tôi sợ nước trái cây sẽ bị chảy
비닐봉지 한 장만 더 주세요. 즙이 샐 것 같아서요
Làm ơn cho tôi xin thêm một cái bịt nylông. Tôi sợ nước trái cây sẽ bị chảy
즙 juice - Nước ép (hoa quả)
새다 leak - Rỉ ra, thoát ra
새다 leak - Rỉ ra, thoát ra
23/ Trái cây Trung Quốc hay trái cây Việt
Nam?
중국 과일이예요, 베트남 과일이예요?
중국 과일이예요, 베트남 과일이예요?
Chinese fruit or Vietnamese fruit?
24/ I dont have enough money. I'll come back later
with money
돈을 충분히 안 갖고 왔네요. 다음에/나중에 다시 올게요.
Tôi không có (mang) đủ tiền. Tôi sẽ đi lấy tiền và trở lại
충분히 - Một cách đầy đủ - Fully
돈을 충분히 안 갖고 왔네요. 다음에/나중에 다시 올게요.
Tôi không có (mang) đủ tiền. Tôi sẽ đi lấy tiền và trở lại
충분히 - Một cách đầy đủ - Fully
25/ How long can I keep it (in good condition)?
보관 며칠동안 할 수 있어요?
보관 며칠동안 할 수 있어요?
Tôi có thể
giữ/bảo quản
nó trong bao lâu? (trong mấy ngày?)
26/ You have to eat now
지금 바로 드셔야 돼요
지금 바로 드셔야 돼요
Bạn
phải ăn liền
27/ You can keep in the fridge for 3 days to 1
week
냉장고에 3일에서 최대 1주일까지 보관하실 수 있어요.
냉장고에 3일에서 최대 1주일까지 보관하실 수 있어요.
보관하다 bảo quản
최대 tối đa
Bạn
có thể giữ trong tủ
lạnh từ ba ngày tới
một tuần
28/ Chúc cô/chị
mua may bán đắt
많이 파세요
Have a good business
29/ Mango - Xoài 망고
30/ Pineapple - Thơm
(Khóm) 파인애플
31/ Apple - Táo 사과
32/ Durian - sầu
riêng 두리안
33/ Mangosteen - Măng cụt 망고스틴
34/ Coconut - Dừa
코코넛
35/ Rambutan - Chôm chôm 람부탄
36/ Longan - Nhãn 용안
37/ Jackfruit - Mít 잭푸르트
38/ Dragon fruit - 용과
thanh long
39/ Lychee - Vải
리치
40/ Custard apple - 커스터드 애플
Mãng cầu ta (Quả na)
41/ Sapodilla - Sapôchê 사포딜라
No comments:
Post a Comment