1/ Chào em. Anh là Kim. Anh có đặt một phòng giường đơn vào ngày 05 tháng 12
안녕하세요. 김입니다. 12월 5일 싱글룸 예약했었는데요.
Hello. I am Kim. I booked a single room for 5th December
2/ Đây là mã số
đặt phòng
여기 예약번호 있어요.
This is booking number
3/ I have a reservation for a single room for 2 nights
싱글룸 2박 예약했었어요.
Tôi có đặt
một phòng giường đơn cho 2 ngày
4/ Welcome to Saigon hotel. What Can I do for you?
사이공 호텔에 오신 걸 환영합니다. 무엇을 도와드릴까요?
Chào mừng
anh đến với khách sạn Sài Gòn. Em có thể giúp gì cho anh không?
5/ Do you have a reservation?
예약하셨나요?
Anh đã đặt
phòng trước chưa ạ?
6/ I can’t seem to
find a record of your booking
죄송하지만 예약 기록이 없는 것 같습니다.
Dường
như em không thể tìm thấy hồ
sơ ghi nhận việc đặt
phòng của anh
Speak naturally: Em không tìm thấy booking của
anh
7/ Please wait a moment. Let me check
잠시만 기다려주세요.
확인해보겠습니다.
Vui lòng đợi
chút. Để tôi kiểm tra
8/ Did you book the
room directly through us, or did you use a hotel reservation service or a travel agent?
저희 통해서 직접 예약하셨나요,
아니면 온라인 예약 서비스나 여행사 통해서 하셨나요?
Anh đã đặt
phòng trực tiếp qua khách sạn chúng em, hay anh đã sử dụng dịch
vụ đặt phòng trên mạng hoặc đặt
qua một công ty du lịch?
Trực
tiếp - directly 직접
Dịch vụ đặt phòng trên mạng
= online room booking service 온라인 예약 서비스
công ty du lịch
= travel company 여행사
9/ I booked it directly through you. I’ve already also paid
a deposit on the first night. I have a reservation number if that helps
그쪽 통해서 직접 했어요.
첫째 날 보증금도 냈는데요? 혹시 예약번호 있는데 이걸로 되나요?
Anh đặt
phòng trực tiếp qua khách sạn của em. Anh cũng đã đặt
cọc tiền cho đêm đầu tiên. Anh có mã số đặt phòng ở
đây nếu nó giúp được gì đó /nếu cần
그쪽 - Đấy, đằng ấy
그쪽 - Đấy, đằng ấy
10/ Yes, sure. Can I see that please?
네. 예약번호 좀 보여주시겠습니까
네. 예약번호 좀 보여주시겠습니까
Dạ, Em
có thể xem (mã số đặt phòng) không?
Speak naturally: Dạ,
anh (vui lòng) cho em xem
11/ Well, we don’t have any more single rooms available
죄송하지만 싱글룸은 현재 빈 방이 없습니다.
Dạ, hiện tại khách sạn không còn (bất kỳ) phòng đơn nào nữa
현재 - Hiện tại; thực tế
현재 - Hiện tại; thực tế
12/ I can upgrade you to one of our Deluxe King rooms
디럭스 킹 룸으로 업그레이드해드릴까요?
Em có thể/sẽ nâng cấp phòng anh lên loại
phòng giường lớn hạng sang
Speak naturally: Em sẽ
chuyển anh lên phòng giường lớn hạng
sang
13/ Oh! That sounds
nice. But how much more is that going to cost?
오, 좋은데요? 그런데 얼마 더 내야 돼요?
Ồ,
nghe tuyệt/hay đấy. Nhưng phải
trả thêm bao nhiêu tiền?
Trả =
pay (돈을) 내다
Thêm = extra 추가
14/ That would of course be at no extra charge to you.
추가 비용은 따로 없습니다.
Dạ, dĩ
nhiên là không có tính thêm tiền
15/ That would of course be free
무료입니다.
Dạ, dĩ
nhiên là miễn phí
16/ Now, May I see your passport please?
고객님, 여권 좀 보여주시겠습니까?
(Bây giờ)
Cho em xin/xem hộ chiếu
17/ Could you please fill out this form?
이 양식을 작성해주십시오.
Anh có thể
điền vào phiếu này không?
Speak naturally: Anh vui lòng điền vào phiếu
đăng ký dùm em
Phiếu
đăng ký = registration form 등록 양식
작성하다 = Điền vào - To fill out
작성하다 = Điền vào - To fill out
18/ Here's your room key
여기 방 열쇠입니다.
Đây là chìa khóa phòng
19/ Your room is 809, on the 8th floor
고객님 방 번호는 8층 809호입니다.
Phòng của
anh là 809, trên tầng 8
20/ May I know your room number please?
방 번호 좀 알 수 있을까요?
Em có thể
biết số phòng của anh không?
Speak naturally: Dạ,
Anh cho em xin số phòng
21/ Breakfast is buffet. Breakfast time is from 6am till
10am
조식은 뷔페식입니다.
조식 시간은 오전
6시부터 10시까지입니다.
Ăn sáng buffet. Giờ
ăn sáng từ 6 giờ tới 10 giờ
조식 - Breakfast - Bữa sáng
조식 - Breakfast - Bữa sáng
22/ These are breakfast coupons for 2 days
여기 2일동안 쓰실 조식 식권입니다.
Đây là phiếu
ăn sáng cho 2 ngày
식권 - Phiếu ăn
식권 - Phiếu ăn
23/ The hotel has one swimming pool. It is on 11th floor
호텔에 수영장이 하나 있습니다.
11층에 있습니다.
Khách sạn
có một hồ bơi. Nó ở
trên tầng 11
24/ It is outdoor pool = Nó là hồ bơi
ngoài trời
실외 수영장입니다.
Indoor pool - Hồ
bơi trong nhà 실내 수영장
Hot swimming pool = Hồ
bơi nước nóng 스파 수영장 (스파 spa)
25/ The lift is overthere
엘리베이터는 저쪽입니다.
Thang máy ở
đằng kia
엘리베이터 - Elevator - Thang máy
엘리베이터 - Elevator - Thang máy
26/ How about wifi?
와이파이 되나요?
Thế
còn wifi?
27/ We offer free wifi. Wifi password is 5555
아, 네. 와이파이는 무료입니다. 비밀번호는 5555입니다.
Khách sạn
cung cấp wifi miễn phí. Mật mã wifi là 5555
28/ Where Can I park my motorbike?
오토바이는 어디에 주차해요?
Tôi só thể
đậu xe ở đâu?
29/ The hotel has a basement. You can park your motorbike
overthere
지하 주차장이 있으니까 그쪽에 주차하시면 됩니다.
Khách sạn
có (khu vực đậu xe ở) tầng hầm. Anh có thể đậu xe ở
đó
30/ Our security officer can help you to park the motorbike
보안 직원이 주차하는 것을 도와드릴 것입니다.
Nhân viên bảo
vệ khách sạn có thể giúp anh đậu
xe
31/ The basement is open till 10pm
주차장은 오후
10시 이후에는 닫힙니다.
Tầng hầm mở cửa
tới 10 giờ tối (Sau 10 giớ tối đóng cửa tầng hầm)
32/ After 10pm, if you want to take your motorbike, please
contact the front desk
10시 이후에 오토바이 꺼내시려면 프런트(데스크)에 연락해주십시오.
Sau 10 giờ
tối, nếu anh muốn lấy xe, vui lòng liên hệ lễ tân
꺼내다 - Lấy ra - To take out
꺼내다 - Lấy ra - To take out
33/ This is city map
여기 (도시 이름
like HCM, HN) 지도입니다.
Đây là bản
đồ thành phố
34/ Do you have a city map?
지도 있으세요?
Khách sạn
có bản đồ thành phố không?
35/ Where is the hotel on the map?
호텔이 지도에서 어디 있는 거예요?
Khách sạn
ở đâu trên bản đồ?
36/ The hotel is 200m from the beach
해변에서 200m 떨어져 있는 곳에 있습니다.
Khách sạn
cách bãi biển 200m
37/ The hotel is in the center of city
시내에 있습니다.
Khách sạn
ở trung tâm thành phố
38/ The hotel has 90 rooms
이 호텔에는 방이 (총) 90개 있습니다.
Khách sạn
có 90 phòng
39/ We have one restaurant which is open from 6am till 10pm
호텔 내에 오전 6시부터 오후
10시까지 하는 레스토랑이 있습니다.
Khách sạn
có một nhà hàng, mở cửa từ
6 giờ sáng tới 10 giờ tối
40/ The restaurant serves Vietnamese, Chinese, Korean and
Western cuisine/food
레스토랑에는 베트남 음식, 중식, 한식, 서양식이 있습니다.
Khách sạn
phục vụ món ăn/ẩm thực Việt
Nam, Trung Quốc, châu Âu
41/ Has a valet already taken your car?
발렛파킹 하셨나요?
Đã có nhân viên giúp anh đâu xe hơi rồi
chưa ạ?
42/ I took a taxi from the airport
공항에서 택시 타고 왔어요
Tôi đi taxi từ
sân bay đến đây
43/ Do you offer/have airport pick-up and drop-off service?
공항 픽업/씨오프 서비스 되나요?
Khách sạn
có cung cấp dịch vụ đón tiễn
sân bay không?
Đón = pick up 픽업
Tiễn =
see off 씨오프
sân bay = airport 공항
44/ Oh, you come from Seoul. I want to visit Korea
아, 서울에서 오셨군요.
한국에 한번 가보고 싶었습니다.
Ồ, anh
đến từ Seoul. Em muốn (được một lần) thăm Hàn Quốc
45/ We have a tour office which is over there
저쪽에 여행사 사무실이 있습니다.
Khách sạn
có phòng (bán vé) du lịch
ở đằng kia
46/ We can book coach ticket to Dalat for you
달랏으로 가는 버스표 예약해드릴까요?
Chúng tôi/Khách sạn
có thể đặt vé xe đi Đà Lạt cho anh
(Anh có muốn đặt vé đi Đà Lạt không?)
(Anh có muốn đặt vé đi Đà Lạt không?)
47/ Enjoy your stay with us
편안한 숙박 되십시오. (I dont know how to say this... .i
dont know what they use ㅠㅠi just guessed)
Chúc anh lưu
trú vui vẻ
(We rarely say like this. In Vietnamese culture. hehe)
48/ If you need
anything, please feel free to dial to the front desk.
필요한 게 있으시면 프런트로 연락주시기 바랍니다.
Nếu
anh cần bất cứ cái gì, vui lòng gọi
điện cho lễ tân
49/ How will you be paying Sir?
계산은 어떻게 해드릴까요?
Anh sẽ
thanh toán (tiền phòng
) như thế nào?
Speak naturally: Anh sẽ/muốn thanh toán (tiền phòng) bằng hình thức nào?
50/ I want to pay by cash / credit card/ debit card
현금/신용카드/직불카드로 계산하겠습니다.
Tôi muốn
thanh toán bằng tiền mặt / thẻ
tín dụng / thẻ ghi nợ
Thẻ
ghi nợ = Debit card 직불카드
51/ Does hotel offer laundry service?
여기 세탁 서비스 있나요?
Khách sạn
có cung cấp dịch vụ giặt
ủi không?
52/ Housekeeping attendant will come to your room to pick up
your laundry
청소직원이 빨래 가지러 방에 들어갈 것입니다.
Nhân viên bộ phận buồng phòng sẽ đến phòng nhận đồ giặt ủi của anh
Nhân viên bộ phận buồng phòng sẽ đến phòng nhận đồ giặt ủi của anh
Housekeeping attendant = Nhân viên bộ phận
buồng phòng - 청소직원
빨래 - Laundry - Quần áo bẩn
빨래 - Laundry - Quần áo bẩn
53/ Do you have express service? I want to have my
laundry/clothes done in one hour
쾌속 빨래 되나요? 빨래가 1시간 내로 되면 좋겠는데.
Có dịch
vụ cấp tốc không? Tôi muốn
giặt và ủi trong vòng 1 giờ
(고속 isn't natural here. I searched naver and this word is used)
(고속 isn't natural here. I searched naver and this word is used)
54/ The price is on the laudry list
세탁 리스트에 비용이 나와있습니다.
Giá ở
trên Bảng giá giặt ủi
Please take a look at the price on the laundry list
세탁 리스트에서 비용을 확인해주시겠습니까?
Vui lòng xem qua giá trên bảng
giá giặt ủi
55/ Can you give me a wake up call at 6am?
6시에 모닝콜 좀 부탁드려도 될까요?
Có thể
đánh thức tôi vào lúc 6
giờ sáng không?
Đánh thức=
wake up someone 깨우다
56/ Since you leave the hotel for airport at 4am, would you
like us to pack your breakfast?
호텔에서 공항으로 오전 4시에 나가시니까 조식을 따로 포장해드릴까요?
Vì anh (rời
khách sạn) đi sân bay lúc
4 giờ sáng, anh có muốn chúng em chuẩn bị bữa
sáng mang đi không?
포장하다 pack
Mang đi = to take away
57/ I would like to rent a motorbike for 01 day
오토바이 하루 대여하고 싶습니다.
Anh muốn
thuê xe máy một ngày
대여하다 rent - Thuê
58/ How much do you charge?
얼마예요?
Em tính bao nhiêu (tiền)?
59/ One day, 24 hours, is 150,000VND, without gas (not
including gas)
하루면 24시간이니까 15만 동입니다. 기름값은 포함 안 되어 있구요.
Một
ngày, 24 giờ, 150,000 đồng, không bao gồm xăng
60/ Enjoy 1 free glass of beer per day
하루에 1번씩 맥주 한 잔을 무료로 이용하세요.
(Tận hưởng) mỗi ngày một
ly bia miễn phí
61/ The room has an en-suite bathroom
방 안에 욕실이 딸려 있습니다.
Trong phòng có phòng tắm
Phòng có phòng tắm
bên trong
62/ The room has balcony
Phòng có ban công
방에 발코니가 있습니다.
63/ Is there a safe in the room?
방 안에 금고 있나요?
Có két sắt
trong phòng không?
Safe = Két sắt
금고
64/ I will take this room
Tôi sẽ
lấy phòng này
이 방으로 할 게요
65/ The room has seaview
방에서 바다 풍경을 보실 수 있습니다.
Phòng có view biển
city view = view thành phố
Mountain view = view hướng
núi
The room has no view = Phòng không có view 방에서 볼만한 풍경은 없습니다.
볼만하다 - Đáng xem; có giá trị
볼만하다 - Đáng xem; có giá trị
66/ The room is smelly - Phòng hôi / Phòng có mùi hôi
방에서 냄새 나요
67/ The air-conditioner doesn't work well. It is very hot
에어컨 작동이 잘 안 됩니다. 너무 덥네요.
Máy lạnh
hoạt động không tốt. Nóng quá
68/ Water pressure is weak - Áp lực nước
yếu
수압이 약합니다.
Áp lực
nước = water pressure 수압
69/ There is no toilet paper in the room
방에 휴지가 없습니다.
Phòng không có giấy
vệ sinh
70/ Can I change the bath towel?
목욕수건 바꿔도 되나요?
Tôi có thể
đổi khăn tắm không?
speak naturally: vui lòng đổi
khăn tắm cho tôi
71/ Please make up my room
청소해주세요
Vui lòng dọn
phòng cho tôi
72/ Please don't disturb
들어오지 마세요
Vui lòng đừng
làm phiền
73/ There are no tea and coffee in the room
방에 차랑 커피가 없네요.
Trong phòng không có trà và cà phê
74/ Can I borrow a cup?
컵 하나 빌려도 될까요?
Tôi có thể
mượn một cái tách không?
Speak naturally: Cho tôi mượn
một cái tách
75/ Are there any Korean channels? (Tivi)
TV에 한국어 채널 있나요?
Có kênh tiếng
Hàn không?
76/ There are two computers at the front desk area. You can
use Internet for free
로비에 컴퓨터가 두개 있습니다.
거기서 인터넷을 무료로 사용하실 수 있습니다.
Có hai máy vi tính ở
khu vực tiền sảnh. Anh có thể
sử dụng Internet miễn phí
77/ I would like to print out my airline e-ticket
전자항공권 인쇄할 수 있나요?
전자항공권 인쇄할 수 있나요?
Tôi muốn
in vé máy bay điện từ (ra)
Airline e-ticket 전자항공권
Airline e-ticket 전자항공권
78/ Can I send my airline e-ticket to your mail, then you
help me to print it out?
전자항공권을 그쪽 이메일로 보낼테니까 그걸 좀 인쇄해주실 수 있나요?
Tôi có thể
gửi vé máy bay điện tử qua mail của
em, rồi em giúp tôi in ra
được không?
In = to print 인쇄하다
79/ How much do you charge to print out this airline e-ticket?
전자항공권 인쇄하는데 얼마예요?
In vé máy báy điện
tử ra, em tính bao nhiêu
tiền?
80/ It is raining. Do you have umbrella? I want to borrow
비 오네요. 우산 있으세요? 좀 빌려도 될까요?
Trời mưa. Em có dù không? Anh muốn mượn
81/ Please call for me a taxi.
택시 하나만 불러주세요
Vui lòng gọi
một chiếc taxi cho tôi
82/ City electric company cut off electricy for one hour,
from 5pm to 6pm. Therefore, we are running generator. It is a bit noisy.
전기회사가 5시부터 6시까지 한시간동안 전기를 끊었습니다. 그래서 지금 발전기를 가동시키고 있습니다. 좀 시끄러울 수도 있습니다.
Công ty điện
lực thành phố cắt điện
một giờ đồng hồ,
từ 5 giờ chiều tới
6 giờ tối. Chúng tôi đang chạy máy phát điện. Hơi ồn
một chút
Máy phát điện
= generator 발전기
Cắt điện = cut off electricity 전기를 끊다가동시키다 - Vận hành - Operate
No comments:
Post a Comment