Friday 1 January 2016

Hội thoại ngân hàng - Mở tài khỏa; Gửi tiền; Rút tiền; Chuyển tiền... (At the bank: open an account; To deposit money; Transfer money...)


Open a bank account 통장 개설하기
A: How are you doing today? 안녕하세요
Hôm nay anh thế nào? (Speak naturally: Chào anh) B: Great. Thanks. - Tuyệt/tốt. Cám ơn 안녕하세요
(Speak naturally: Chào em) A: What can I help you with? 무엇을 도와드릴까요?
Em có thể giúp gì cho anh? B: I would like to open a bank account. 통장 하나 만들고 싶어요
Anh muốn mở một tài khoản ngân hàng
Tài khoản ngân hàng = bank account 은행 계좌

A: What kind would you like to open? 어떤 통장을 개설하실 건가요? Anh muốn mở tài khoản loại nào?

 B: I need a checking account. 입출금 통장이요 Anh cần/muốn (mở) tài khoản thanh toán 
Tài khoản thanh toán = Checking account
입출금 = 입금deposit+출금witihdraw (everyday account) 

 A: Would you also like to open a savings account? 혹시 적금 통장도 만드실 건가요? Anh (cũng) có muốn mở tài khoản tiết kiệm không?

 Tài khoản tiết kiệm = savings account 적금 통장

 B: That's fine. – Tốt 네. 좋아요 (Speak naturally: Có) 

 A: In order to open these accounts, you need to deposit a minimum of $50. 통장 개설하시려면 최소 50달러를 넣으셔야 돼요 
Để mở các tài khoản này, anh cần gửi vào tài khoản ít nhất 50 đô
 Gửi vào tài khoản –Deposit/put money in account

 B: I want to deposit $300. 300달러 넣을게요 Anh muốn gửi 300 đô A: I'll set up your accounts for you right now. 
지금 바로 개설해드리겠습니다. Em sẽ lập/mở tài khoản cho anh ngay bây giờ 

 B: Make sure to put $150 in each account. 통장 하나에 150달러씩 넣어주세요 (Hãy chắc chắn là) Nhớ gửi 150 đô vào mỗi tài khoản 
Nhớ = remember (Speak naturally: Mỗi tài khoản 150 đô nhe) 




.................................................. 

To deposit money 입금하기

B: I would like to deposit some money. 입금 좀 하려구요 Anh muốn gửi một số tiền (vào tài khoản)  
A: How much are you depositing? 얼마 입금하시겠습니까? Anh (sẽ) gửi bao nhiêu? B: I would like to deposit $300. 300달러요 Anh muốn gửi 300 đô

 A: What account do you want your money in? 어떤 계좌에 입금하시겠습니까? Anh muốn gửi vào tài khoàn nào (của anh)? 

B: I want to deposit it into my checking account. 입출금 계좌에 넣어주세요 Anh muốn gửi vào tài khoản thanh toán 

 A: Do you need anything else? 다른 더 필요하신 것 있으신가요? Anh có cần gì nữa không?

 B: No. That's all. Thank you. 아뇨, 괜찮아요. 감사합니다. Không. Chỉ thế thôi. Cám ơn em . 




……………………………..

Withdraw money 출금하기

B: I need to withdraw some money. 출금 좀 하려구요 Anh cần rút một số tiền 

 A: How much would you like to take out? 얼마 출금하시겠습니까? Anh muốn rút bao nhiêu tiền?

 B: I need to withdraw $300. 300달려요 Anh muốn rút 300 đô

 A: Which account would you like to take the money from? 어떤 계좌에서 출금하시겠습니까? Anh muốn rút tiền từ tài khoản nào?

 B: I want to take it from my checking account. 입출금 계좌에서 출금할게요 Anh muốn rút tiền từ tài khoản thanh toán

 A: Here you go. 여기 있습니다 Tiền của anh đây

 B: Thank you very much. 감사합니다 Cám ơn A: Can I do anything else for you? 다른 더 필요하신 것 있으신가요? Em có thể làm gì khác cho anh không? à Anh có cần gì nữa không? B: No. That'll be all. 아뇨. 괜찮습니다. Không. Chỉ thế thôi




 …………………… 

Transfer money 송금하기

B: I would like to transfer some money. 돈 좀 보내려고 하는데요 / 송금 좀 하려고 하는데요 Anh muốn chuyển tiền 

A: Where would you like to transfer money from? 어떤 계좌에서 송금하시겠습니까? Anh muốn chuyển tiền từ tài khoản nào?

 B: Take it from my savings account. 적금 계좌요 Chuyển từ tài khoản tiết kiệm

 A: Where would you like the money transferred? 어디로 송금해드릴까요? Anh muốn chuyển tiền đi đâu? 

 B: I want it transferred into my checking account. 제 입출금 통장으로 송금해주세요 Anh muốn chuyển vào tài khoản thanh toán của anh

 A: How much would you like to transfer? 얼마 송금해드릴까요? Anh muốn chuyển bao nhiêu?

 B: I would like to transfer $200. 200달러요 Anh muốn chuyển 200 đô




 ……………………………..

Problem with credit card 신용카드 문제

A: Your total comes to $36.78. 총 36.78달러입니다 Tổng cộng của anh là 36 đô 78 cent

B: Put it on my VISA. 비자카드로 계산해주세요 Anh trả bằng visa (I pay by Visa card)

A: There's a problem with your card. 카드에 문제가 있는 것 같은데요? Thẻ của anh có vấn đề 

B: What's wrong with it? 무슨 문제요? Có gì sai à?

 A: I believe it was declined. 승인 요청이 거절되었습니다 Em nghĩ thẻ bị từ chối 

Nghĩ = to think 승인 acceptance 요청 ask 

Từ chối = to decline 거절하다

 B: You're kidding me! 에이, 설마요 Em giỡn (với anh) à?! 

 A: Do you have another card I could try? 혹시 다른 카드 갖고 계신가요? Anh có thẻ khác (để em thử) không? 

 B: I only have one card. 하나밖에 없어요 Anh chỉ có một thẻ (này thôi) 

 A: Do you have cash, perhaps? 그럼 현금 있으신가요? Anh có tiền mặt không? 

Tiền mặt = cash 

 B: I don't have any cash on me. 현금 없어요 Anh không có mang tiền mặt 
Mang = carry/bring 

 A: You're not going to be able to take these items today. 죄송하지만 계산을 하셔야 상품을 가져가실 수 있습니다. I'm sorry but you have to pay before taking your items
 Anh không thể mang những món đồ này đi hôm nay Speak naturally: Em nghĩ anh nên quay lại vậy (I think you should come back)


 B: I'll be back tomorrow 내일 다시 올게요 Ngày mai anh sẽ trở lại

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên