Friday 28 November 2014

Cấp 3 Bài 1 - Quá



너무 [neo-mu]  = Quá

너무 커요. [neo-mu keo-yo] = Quá lớn

너무 비싸요. [neo-mu bi-ssa-yo] = Quá đắt

너무 빨라요. [neo-mu ppal-la-yo] = Quá nhanh

너무 맛있어요. [neo-mu ma-si-sseo-yo] = Quá ngon (Thật sự rất ngon)

너무 좋아요. [neo-mu jo-a-yo] = Quá tốt

너무 잘 했어요. [neo-mu jal dwae-sseo-yo.] = Đã làm quá tốt (rất tốt)

이거 너무 좋아요. [i-geo neo-mu jo-a-yo.] = Tôi thích nó quá

여기 너무 시끄러워요. [yeo-gi neo-mu si-kkeu-reo-wo-yo.] = Ở đây quá ồn

너무 좋아요. 그런데 너무 비싸요. [neo-mu jo-a-yo. geu-reon-de neo-mu bi-ssa-yo.] = Quá tốt (Rất tốt). Nhưng quá đắt.

너무 더워요. [neo-mu deo-wo-yo.] = Quá nóng (Rất nóng)
너무 졸려요. [neo-mu jol-lyeo-yo.] = Quá buồn ngủ
너무 바빠요. [neo-mu ba-ppa-yo.] = Quá bận rộn (Rất bận)

너무 보고 싶어요. [neo-mu bo-go si-peo-yo.] = Anh nhớ em quá.


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên