Saturday 29 November 2014

Cấp 3 Bài 12 - Nhưng vẫn / Tuy nhiên

 그래도 [geu-rae-do] có nghĩa "Nhưng vẫn"  "Tuy nhiên"

비가 와요. 그래도 갈 거예요?
[bi-ga wa-yo. geu-rae-do gal geo-ye-yo?]
= Trời mưa. (Nhưng) Bạn vẫn đi chứ?

한국어는 어려워요. 그래도 재미있어요. [han-gu-geo-neun eo-ryeo-wo-yo. geu-rae-do jae-mi-i-sseo-yo.]
= Tiếng Hàn khó. Nhưng (Tuy nhiên) nó vẫn thú vị.

 어제는 비가 왔어요. 그래도 축구를 했어요. [eo-je-neun bi-ga wa-sseo-yo. geu-rae-do chuk-gu-reul hae-sseo-yo.]
= Hôm qua trời mua. Nhưng (Tuy nhiên) chúng tôi vẫn chơi bóng đá 

저도 돈이 없어요. 그래도 걱정하지 마세요.[ jeo-do do-ni eop-seo-yo. geu-rae-do geok-jeong-ha-ji ma-se-yo.]
= Tôi cũng không có tiền. Tuy nhiên, đừng lo lắng


요즘 바빠요. 그래도 한국어를 공부하고 있어요. [yo-jeum ba-ppa-yo. geu-rae-do han-gu-geo-reul gong-bu-ha-go i-sseo-yo.]
= Gần đây tôi bận. Nhưng tôi vẫn đang học tiếng Hàn


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên