1/ Nếu động từ có ㅂvà được theo sau bởi hậu tố bắt đầu bằng một nguyên âm, thì ㅂsẽ chuyển thành 오 hoặc우.
Nếu nguyên âm trước ㅂ là 오, thì bạn đổi ㅂ sang 오.
Nếu nguyên âm trước ㅂ không phải là 오, thì bạn đổi ㅂ sang 우
Ví dụ
돕다 [dop-da] = Giúp đỡ
= 도 + ㅂ + 다
--> 도 + 오 + 아요 = 도와요
어렵다 [eo-ryeop-da] = Khó
= 어려 + ㅂ + 다
--> 어려 + 우 + 어요. = 어려워요.
[Hiện tại] 어려워요
[Quá khứ] 어려웠어요
[Tương lai] 어려울 거예요
춥다 [chup-da] = Lạnh
--> 추 + 우 + 어요 = 추워요.
[Hiện tại] 추워요
[Quá khứ] 추웠어요
[Tương lai] 추울 거예요
2/ Một số động từ bất quy tắc khác
눕다 [nup-da] = to lie down
굽다 [gup-da] = to bake
덥다 [deop-da] = to be hot (weather)
쉽다 [swip-da] = to be easy
맵다 [meap-da] = to be spicy
귀엽다 [gwi-yeop-da] = to be cute
밉다 [mip-da] = to hate, to be dislikeable
아름답다 [a-reum-dap-da] = to be beautiful
3/ Một số động từ thì lại không tuân theo quy tắc trên
Động từ hành động
- 입다 [ip-da] = Mặc
- 잡다 [jap-da] = Bắt /Tóm
- 씹다 [ssip-da] = Cắn
Động từ mô tả
- 좁다 [job-da] = Hẹp
- 넓다 [neolp-da] = Rộng
Với những động từ này ㅂvẫn giữ nguyên
입다 --> 입어요 (KHÔNG PHẢI 이워요)
좁다 --> 좁아요 (KHÔNG PHẢI 조아요)
4/ Một số ví dụ
이 문제는 어려워요. [i mun-je-neun eo-ryeo-wo-yo.]
= Vấn đề này khó
이거 너무 귀여워요. [i-geo neo-mu gwi-yeo-wo-yo.]
= Cái này quá dễ thương
서울은 겨울에 정말 추워요.
[han-gu-geun gyeo-eu-re jeong-mal chu-wo-yo.]
= Mùa đông, Seoul thật sự lạnh
Nếu nguyên âm trước ㅂ là 오, thì bạn đổi ㅂ sang 오.
Nếu nguyên âm trước ㅂ không phải là 오, thì bạn đổi ㅂ sang 우
Ví dụ
돕다 [dop-da] = Giúp đỡ
= 도 + ㅂ + 다
--> 도 + 오 + 아요 = 도와요
어렵다 [eo-ryeop-da] = Khó
= 어려 + ㅂ + 다
--> 어려 + 우 + 어요. = 어려워요.
[Hiện tại] 어려워요
[Quá khứ] 어려웠어요
[Tương lai] 어려울 거예요
춥다 [chup-da] = Lạnh
--> 추 + 우 + 어요 = 추워요.
[Hiện tại] 추워요
[Quá khứ] 추웠어요
[Tương lai] 추울 거예요
2/ Một số động từ bất quy tắc khác
눕다 [nup-da] = to lie down
굽다 [gup-da] = to bake
덥다 [deop-da] = to be hot (weather)
쉽다 [swip-da] = to be easy
맵다 [meap-da] = to be spicy
귀엽다 [gwi-yeop-da] = to be cute
밉다 [mip-da] = to hate, to be dislikeable
아름답다 [a-reum-dap-da] = to be beautiful
3/ Một số động từ thì lại không tuân theo quy tắc trên
Động từ hành động
- 입다 [ip-da] = Mặc
- 잡다 [jap-da] = Bắt /Tóm
- 씹다 [ssip-da] = Cắn
Động từ mô tả
- 좁다 [job-da] = Hẹp
- 넓다 [neolp-da] = Rộng
Với những động từ này ㅂvẫn giữ nguyên
입다 --> 입어요 (KHÔNG PHẢI 이워요)
좁다 --> 좁아요 (KHÔNG PHẢI 조아요)
4/ Một số ví dụ
이 문제는 어려워요. [i mun-je-neun eo-ryeo-wo-yo.]
= Vấn đề này khó
이거 너무 귀여워요. [i-geo neo-mu gwi-yeo-wo-yo.]
= Cái này quá dễ thương
서울은 겨울에 정말 추워요.
[han-gu-geun gyeo-eu-re jeong-mal chu-wo-yo.]
= Mùa đông, Seoul thật sự lạnh
No comments:
Post a Comment