Friday 28 November 2014

Cấp 3 Bài 5 - Khoảng chừng

1/ 쯤 [jjeum] - Khoảng / Khoảng chừng (Đặt sau danh từ)

1 giờ  = 한 시 [han si]
Khoảng 1 giờ = 한 시쯤 [han si-jjeum]

1,000 won = 천 원 [cheon won]
Khoảng 1,000 won = 천 원쯤 [cheon won-jjeum]

1 tháng = 한 달 [han dal]
Khoảng chừng 1 tháng = 한 달쯤 [han dal-jjeum]

4km = 4킬로미터 [sa kil-lo-mi-teo]
Khoảng 4 km = 4킬로미터 쯤 [sa kil-lo-mi-teo jjeum]


2/ 정도 [jeong-do] đặt sau danh từ, trong khi  약 [yak] đặt TRƯỚC danh từ

한 달 [han dal] = 1 tháng
한 달쯤 [han dal-jjeum] = Khoảng 1 tháng
한 달 정도 [han dal jeong-do] = Khoảng 1 tháng
약 한 달 [yak han dal] = Khoảng 1 tháng

Lưu ý: 정도 có 01 khoảng trắng trước nó (한 달 정도) và 쯤 thì không (한 달쯤)
Đôi khi người ta cũng sử dụng 약 và 쯤 hoặc 약 và 정도với nhau

약 한 달쯤 [yak han dal-jjeum] = Khoảng 1 tháng
약 한 달 정도 [yak han dal jeong-do] = Khoảng 1 tháng


3/ Một số ví dụ

100명쯤 왔어요.[baek-myeong-jjeum wa-sseo-yo.] = Khoảng 100 người đã đến

독일에서 2년쯤 살았어요. [do-gi-re-seo i-nyeon-jjeum sa-ra-sseo-yo.] = Tôi đã sống ở Đức khoảng 2 năm

언제쯤 갈 거예요? [eon-je-jjeum gal geo-ye-yo?] = Khoảng khi nào thì bạn sẽ đi?

내일 몇 시쯤 만날까요? [nae-il myeot si-jjeum man-nal-kka-yo?] = Ngày mai khoảng mấy giờ chúng ta gặp?

다섯 시쯤 어때요? [da-seot si-jjeum eo-ttae-yo?] = Khoảng 5 giờ thì sao, như thế nào (Ok chứ)?



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên