Thursday, 15 October 2015

Hãy dũng cảm


오늘은 '용기' 관련된 3가지 표현 확인해 보겠습니다.
Today we will learn three expressions abour courage
Hôm nay chúng ta sẽ học 3 cách biểu hiện về dũng khí /dũng cảm

용기 = Dũng khí = Courage
관련되다 = related = Liên quan đến
표현 = Biểu hiện
And 확인하다 is literally confirm but in this case it is like learn. But the listners take it as Learn (Ở đây với người đọc là "Học"


너는 네가 믿는 것보다 용감하고,
보이는 것보다 강하고,
네가 생각하는 것보다 똑똑하다.

You are braver than you believe, stronger than you seem, and smarter than you think. 

Bạn dũng cảm hơn bạn tưởng. Mạnh mẽ hơn bạn tưởng (thấy). Thông minh hơn bạn nghĩ

용감하다 = Dũng cảm
강하다 = Mạnh mẽ


용기를 가져라
용감함은 두려움이 없는 것이 아니라,
두려움에도 불구하고
앞으로 나아가는 능력임을 기억하라.

Be brave. Remember that bravery is not the lack of fear but the ability to move forward in spite of fear 


Hãy có dũng khí / Hãy dũng cảm. (Dũng cảm) không phải là không e sợ. Hãy nhớ rằng nó là khả năng tiến lên phía trước và xem nhẹ sự e sợ lo lắng

가지다 = Có / sở hữu = To have
두려움 = Sự e sợ = Fear
불구하다 = Không để ý tới / xem nhẹ
나아가다 = Tiến lên / đi lên = To move forward

능력 = Năng lực
능력이다-> (making it noun form) 능력임
~~을 기억하다 ~~ must be a noun



용기를 가져라.
위험을 감수하라.
어떤 것도 경험을 대신할 없다

Be brave. Endure/bare dangers. Nothing can replace experiences

Hãy có dũng khí.
Chịu đựng được hiểm nguy
Không có bất cứ cái gì có thể thay thế được kinh nghiệm
감수하다 = Chịu đựng = to bear
위험 = Nguy hiểm = danger
경험 = Kinh nghiệm = Experience
대신하다 = Thay thế = To replace



Korean: Ms. Linda Teo, Korean language for Dummies



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên