Wednesday 17 May 2017

베트남 개관 - Khái quát về Việt Nam - Vietnam overview

Khái quát / Tổng quan – Overview 개관, 개괄, 개요

 눈에 보는 베트남 – Sơ lược về Việt Nam Vietnam at a glance 


1/ 베트남의 공식 명칭은 베트남 사회주의 공화국입니다.

Tên chính thức của Việt Nam là (Nước) Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

The official name of Vietnam is the Socialist Republic of Vietnam.

Chính thức – Official 공식(적인)
Xã hội chủ nghĩa – Socialist 사회주의
Nước cộng hòa – Republic 공화국



2/ * 베트남의 수도는 하노이입니다. 하노이의 면적은 2017 3 기준 3,300km²(삼천 삼백 제곱 킬로미터)이며 인구수는 750(칠백오십만)입니다.

Thủ đô của Việt Nam là Hà Nội. Hà Nội có diện tích trên 3,300km2. Tính tới tháng 3 năm 2017, Hà Nội có dân số trên 7.5 triệu người.

The capital city of Vietnam is Hanoi. It covers an area of over 3,300 square kilometres and had a population of over 7.5 million as of March 2017

Thủ đô - Capital 수도
Diện tích – Area 면적
Hà Nội có diện tích… – Literally: Hanoi has an area… 하노이의 면적은~
Dân số - Population 인구()


* 현재 하노이의 인구는 750 이상입니다.
Hiện tại, Hà Nội có dân số hơn 7.5 triệu người.
At present, Hanoi has a population of over 7.5 million


* 하노이의 인구는 750 이상으로 추정되며, 하노이는 베트남에서 두번째로 도시입니다. 가장 도시는 호치민이고 2017 3 기준 인구수는 1000(천만) 이상입니다.
Với dân số ước đoán khoảng trên 7.5 triệu người, Hà Nôi là thành phố lớn thứ hai ở Việt Nam. Thành phố lớn nhất là thành phố Hồ Chí Minh. Tính  tới (thời điểm) tháng 3 năm 2017, thành phố Hồ Chí Minh có dân số khoảng trên 10 triệu người.

With an estimated population of over 7.5 million, Hanoi is the second largest city in Vietnam. The largest city is Ho Chi Minh City which had a population of over 10 million as of March 2017

Ước đoán / Ước lượng - Estimate 추정하다


3/  인구Population: Dân số


* 베트남의 현재 인구는 가장 최근의 UN 추정에 따르면 95,269,506(구천오백이십육만 구천오백육)명입니다. 수치는 이탈리아의 인구수보다 1.5 많은 수치입니다.  
Dựa trên những ước lượng mới nhất của Liên hiệp quốc, dân số hiện tại của Việt Nam là 95,269,506. Dân số Việt Nam gấp 1.5 lần dân số (nước) Ý

The current population of Viet Nam is 95,269,506, based on the latest United Nations estimates. That’s more than 1.5 times the population of Italy!

Sự ước lượng / Sự đánh giá (noun) – Estimate
Dừa vào / Dựa trên / Căn cứ vào (verb)- Base (on)
Liên hiệp quốc – United Nations
수치 figure
~ 따르면 according to

* 베트남 인구는 세계 인구의 1.27% 차지합니다.
Dân số Việt Nam tương đương với 1.27% tổng dân số thế giới

Viet Nam population is equivalent to 1.27% of the total world population.

Tương đương (adjective) - Equivalent
차지하다 cover, account for
Tổng dân số thế giới – Total world population 세계 인구


* 베트남의 인구수는 세계에서 14위입니다.
Xét về mặt dân số, Việt Nam xếp thứ 14 trong danh sách các quốc gia trên thế giới
Viet Nam ranks number 14 in the list of countries by population.

Xếp thứ / Đứng hàng – To rank 
Danh sách – List
Quốc gia – Country



* 베트남의 인구밀도는 1km² 308명입니다.
Mật độ dân số ở Việt Nam là 308 người trên km2
The population density in Viet Nam is 308 per Km2

Mật độ - Density 밀도


* 전체 면적은 331,690(삼십삼만 천육백구십)km²입니다.
Tổng diện tích đất liền là 331,690 km2
The total land area is 331,690 Km2

* 베트남은 331,690km2 차지합니다. (not natural)
Việt Nam có diện tích khoảng 331,690 km2 (Câu này trong tiếng Hàn không tự nhiên)
Vietnam occupies about 331,690 square kilometers


인구의 34.7% 도시에 거주합니다.
34.7% dân số là dân số thành thị / 34.7% dân số là người thành thị
34.7 % of the population is urban

거주하다 live, reside


4/ 지리Geography – Địa lý


* 베트남은 S 모양으로 나라입니다.
Việt Nam là một đất nước có hình dạng giống chữ S
Vietnam is a country shaped like the letter S.

Hình dạng /Hình thù (noun) – Shape 모양

* 베트남은 인도차이나 반도의 동쪽 동남아시아에 위치해 있습니다.
Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á, bên lề phía Đông của bán đảo Đông Dương
It is located in Southeast Asia on the eastern edge of the peninsula known as Indochina.

Lề - Edge
Bán đảo – Peninsula 반도
Đông Dương – Indochina 인도차이나
Đông Nam Á – Southeast Asia 동남아(시아)
Khu vực – Area 지역
Nằm ở… - to be located in… ~ 위치해 있다


* 베트남은 북쪽으로는 중국, 서쪽으로는 라오스, 캄보디아와 인접해 있습니다.
Các quốc gia láng giềng của Việt Nam bao gồm Trung Quốc ở phía Bắc, Lào và Campuchia ở phái Tây
Its neighbors include China to the north and Laos and Cambodia to the west.

~ 인접하다 adjacent to ~
Quốc gia láng giềng – Neighbor 이웃
Trung Quốc – China 중국
Lào – Laos 라오스
Campuchia – Cambodia 캄보디아
Phía Bắc – North 북쪽
Phía Tây – West 서족


* 북쪽 국경은 중국, 서쪽 국경은 라오스, 캄보디아와 맞닿아 있습니다.
Dọc theo biên giới phía Bắc là Trung Quốc, và (dọc theo biên giới) phía Tây là Lào và Campuchia

Along the Northern border is China and the Western border is Laos and Cambodia.

맞닿다 touch, meet



* 베트남의 동쪽과 남쪽은 East Sea 맞닿아 있습니다.
(I don't know how to translate this because it is a proper noun.. in korean it's 동해 but if you use this koreans will think the east sea of korea)

Phía Đông và Nam của Việt Nam là Biển Đông.

Vietnam is bordered on the East and South by the East Sea

Biển Đông – East Sea
Biển Nam Trung Hoa – South China Sea 남중국해


* East Sea 베트남의 동쪽과 남쪽에 위치해 있습니다.
Biển Đông nằm về hướng Đông và Nam của Việt Nam
The East Sea lies to the East and South of Vietnam


* 베트남은 북쪽으로는 중국, 서쪽으로는 캄보디아, 라오스와 국경을 맞대고 있습니다.
Việt Nam có biên giới trên đất liền với Trung Quốc về phía Bắc, với Campuchia và Lào về phía Tây
Vietnam shares a land border with China to the North, Cambodia and Laos to the West.

국경 national border
맞대고 있다 = 맞닿아 있다

Biên giới trên đất liền – Land border 경계



* 이곳의 지형은 남쪽은 낮고 평평하며, 중부 고지, 그리고 북쪽과 북서쪽 산악 지대로 수록 점점 높아집니다.
Địa hình ở đây thấp và bằng phẳng ở/về phía Nam, cao dần lên về hướng Tây Nguyên và những dãy núi phía cực Bắc và Tây Bắc
The terrain here is low and flat in the South, rising to Central Highlands and mountains in the far North and Northwest.

Địa hình – Terrain 지형
산악 지대 mountatin area
Thấp – to be low 낮다
Bằng phẳng – To be flat 평평하다
Tây Nguyên / Cao nguyên trung phần – Central Highlands 중부/중앙 고지
Dãy núi – Mountain range 산맥


* 베트남 서쪽에는 대부분 안남 산맥에 있는 산이 솟아 있습니다.
Dãy (núi) Trường Sơn án ngữ phần lớn phía Tây Việt Nam

The mountains of the Annam Cordillera rise over most of the Western side of Vietnam
Án ngữ (verb) – literally: To block the entrance / to obstruct the access
솟다 rise 


* 베트남에서 폭이 가장 좁은 곳은 겨우 48km밖에 됩니다.
Nơi hẹp nhất của Việt Nam chỉ rộng 48km
At its narrowest point, Vietnam is only 48 kilometers wide.

Nơi hẹp nhất – Narrowest place 가장 좁은
width
Rộng – Wide 넓다


* 이 S 형태의 국가는 남쪽 끝에서 북쪽 끝까지 1,650km이며 폭이 가장 좁은 곳은 50km입니다.

Đất nước có hình chữ S này có khoảng cách từ Nam tới Bắc là 1,650km và nơi hẹp nhất có chiều rộng khoảng 50km
Đất nước có hình chữ S này có chiều dài Nam Bắc là 1,650km và nơi hẹp nhất có chiều rộng khoảng 50km

The S-shaped country has a north-to-south distance of 1,650 kilometers and is about 50 kilometers wide at the narrowest point.

Khoảng cách - Distance 거리
Chiều dài – Length 길이


* 베트남의 해안선은 3,260km입니다.
Việt Nam có đường bờ biển dài 3,260km
Vietnam has a coastline of 3,260 kilometers


* 남쪽 끝에서 북쪽 끝까지의 거리는 1,650km입니다.
Khoảng cách giữa điểm cực bắc và điểm cực nam là 1,650km
Distance between the northernmost point and the southernmost point: 1,650 km


* 베트남에서 가장 높은 곳은 Fansipan이고 정상은 해발 3,143m입니다. 가장 낮은 곳은 East Sea이며 해발 0m입니다.

Điểm/Nơi cao nhất Việt Nam là Phan Xi Păng với đỉnh cao đạt tới 3,143m; điểm/nơi thấp nhất Việt Nam là Biển Đông, 0 mét

Vietnam's highest point is Fansipan whose summit reaches 3,143 m; the lowest point is the East Sea at 0

Đỉnh – Summit 정상
Cao nhất – Highest 가장 높다
Thấp nhất – Lowest 가장 낮다
해발 ~~m  altitude from the sea


* 베트남에서는 메콩강과 홍강이 가장 큽니다
Hai dòng sông lớn nhất ở Việt Nam là sông Mekong và sông Hồng

Two of Vietnam's largest rivers are Mekong river and Red river
(I translated Red river as 홍강. is so i did a liberal translation. Yellow sea is 黃海황해 so Red river is 紅江홍강 haha)


* 베트남에 있는 모든 강의 길이를 합치면 41,000km이며 전체 유량은 거의 3천억 m3(세제곱미터)입니다.
Tổng chiều dài tất cả các dòng sông ở Việt Nam là 41,00-km với tổng lưu lượng nước gần 300 tỷ m3

The total length of all rivers in Vietnam is 41,000 km with a total flow of nearly 300 billions m3 of water

Lưu lượng – Flow 유량




5/ 통화Currency – Tiền tệ

베트남의 통화는 동입니다.
Đơn vị tiền tệ của Việt Nam (được gọi) là Đồng

The currency of Vietnam is called the Dong

Được gọi (là) – To be called


6/ 수출Export – Xuất khẩu

* 베트남은 세계에서 캐슈넛과 후추를 가장 많이 수출하는 나라이며, 세계 생산량의 1/3(삼분의 ) 차지합니다.
Việt Nam là nước xuất khẩu hạt điều và tiêu đen lớn nhất thế giới, với/chiếm 1/3 sản lượng toàn cầu

Vietnam is the largest exporter of cashew nuts and black pepper in the world with one-third of the global production.

1/3 (Một phần ba) – One-third 1/3
Hạt điều – Cashew nut 캐슈넛
Tiêu đen – Black pepper 후추
Sản lượng – Production 생산량
Toàn cầu – Global 세계



* 베트남은 인도와 태국 다음으로 쌀을 가장 많이 수출하는 국가이기도 합니다.
Việt Nam cũng là nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới, sau Ấn Độ và Thái Lan
Vietnam is also the world’s third largest exporter of rice behind India and Thailand.


* 베트남은 주로 원유, 해산물, , 신발, 목제품, 기계, 전자 제품, 커피, 캐슈넛, 옷을 수출합니다.
Các mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam bao gồm dầu thô, hải sản, giày, sản phẩm gỗ, máy móc, hàng điện tử, cà phê, hạt điều và quần áo.

Vietnam's main exports include crude oil, seafood, rice, shoes, wooden products, machinery, electronics, coffee, cashew nuts, and clothing.

Hàng xuất khẩu / Mặt hàng xuất khẩu – Export 수출
Dầu thô – Crude oil 원유
Máy móc - Machinery 기계


* 1975년과 1980 후반 사이 베트남은 주로 다른 공산주의 국가와 교역했지만 1990 소련이 붕괴한 이후 다른 국가들과도 교역을 하기 시작했습니다.
Từ năm 1975 đến cuối thập niên 80, Việt Nam chủ yếu giao thương với các nước cộng sản khác, nhưng từ khi Liên bang Xô Viết sụp đổ vào năm 1990, Việt Nam đã mở rộng giao thương với các nước khác.

Between 1975 and the late 1980s, Vietnam traded mainly with other communist countries, but since the collapse of the Soviet Union in 1990, it has expanded trade with other nations.

Liên bang Xô Viết – Soviet Union 소련 (or 소비에트 공화국 but 소련 is mostly used)
Giao thương / Buôn bán – Trade 거래, 교역, 무역
Cộng sản – Communist 공산주의
Sụp đổ - Collapse 붕괴
Mở rộng – To expand 확장하다


7/ Forest – Rừng - 

한때는 베트남 땅의 대부분이 열대우림으로 이루어져 있었지만, 과거 수백 년동안 벌목으로 면적의 19%정도가 줄어들었습니다. 베트남 정부는 열대우림을 복원하기 위해 나무 다시 심기 프로그램을 시작했습니다.
Những khu rừng nhiệt đới đã từng bao phủ phần lớn đất nước Việt Nam, nhưng vài trăm năm qua, việc đốn rừng (lấy gỗ) đã làm giảm độ bao phủ của rừng xuống còn khoảng 19%. Chính phủ đã phát động chương trình tái trồng rừng nhằm cố gắng phục hồi những khu rừng này

Tropical forests once covered most of Vietnam, but over the past few hundred years, logging has reduced the forest coverage to only about 19 percent. The government has launched a replanting program in an attempt to restore these woodlands.

열대우림 tropical forest
복원 restore
Rừng /Khu rừng – Forest
Nhiệt đới – Tropical 열대

Bao phủ - Cover
Đất nước - Country 나라
Đốn (rừng lấy gỗ) – To log 벌목하다
Việc đốn rừng lấy gỗ - Logging 벌목
Làm giảm – To reduce 줄이다
Phát động – To launch 시작하다
Chương trình – Program 프로그램
Tái trồng (rừng) – To replant (forest) 다시 심다
Nhằm cố gắng – In an attempt to
Phục hồi – To restore 복원하다, 복구하다
Độ bao phủ của rừng /Độ che phủ của rừng – Forest coverage 면적




8/ / Animal – Động vật 동물

* 베트남에는 270종류의 포유류, 180종류의 파충류, 80종류의 양서류, 800종류의 조류가 서식합니다.


Khoảng 270 loài động vật có vù, 180 loài bò sát, 80 loài động vật lượng cư và 800 loài chim cư trú ở Việt Nam

Some 270 types of mammals, 180 reptiles, 80 amphibians, and 800 bird species reside in Vietnam.

서식하다 inhabit
 Động vật có vú / Động vật hữu nhũ – Mammal 포유류
Bò sát – Reptile 파충류
Động vật lưỡng cư – Amphibian 양서류
Cư trú – To reside 서식하다


* 베트남에는 대형 메기, 인도차이나호랑이, 사올라 영양, 수마트라 코뿔소 희귀한 동물이 많이 서식하고 있습니다베트남 정부는 희귀 동물을 보호하기 위해 국립공원을 30 만들었지만 동물의 생존 여부는 불확실합니다. 대부분의 서식지가 목재 산업과 농사를 위해 파괴되었기 때문입니다.
Nhiều động vật quý hiếm cư trú ở Việt Nam, bao gồm cá da trơn khổng lồ, hổ Đông Dương, sao la, tê giác Sumatra. Chính phủ đã thiết lập 31 khu bảo tồn và vườn quốc gia để bảo vệ các loài động vật này, nhưng sự tồn tại của các loài động vật này không có gì chắc chắn bởi vì môi trường sống của chúng bị xâm lấn để lấy gỗ hoặc trồng trọt.

Many rare and unusual animals live in Vietnam, including giant catfish, Indochinese tigers, Saola antelopes, and Sumatran rhinos. The government has set up 30 national parks and reserves to protect its animals, but their survival is in doubt because much of their habitat has been cleared for lumber or to grow crops.

Khu bảo tồn – Reserve 보존하다
Vườn quốc gia /Công viên quốc gia – National parks 국립공원
Sự tồn tại – Survival 생존
Môi trường sống – Habitat 서식지
môi trường sống của chúng bị xâm lấn ~ much of their habitat has been cleared 대부분의 서식지가 파괴되었다
파괴하다 destroy

9/ Sport – Thể thao 스포츠

축구는 베트남에서 가장 인기 있는 스포츠입니다. 외에 탁구, 배구, 배드민턴, 무술이 유명합니다.
Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất ở Việt Nam. Những môn thể thao được yêu thích khác bao gồm quần vợt, bóng chuyền, cầu lông và võ thuật.

Football (soccer) is the most popular sport in Vietnam. Other sports of interest include table tennis, volleyball, badminton, and martial arts.

Bóng đá - Football 축구
Quần vợt – Tennis 테니스
table tennis 탁구
Cầu lông – Badminton 배드민턴
Võ thuật – Martial art 무술, 무도



10/ 베트남인의 평균 수명은 75살입니다.
Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam là 75
Vietnamese people’s average lifespan is 75

Tuổi thọ trung bình –Average lifespan


11/ 베트남 사람들은 대부분 햇볕에 갈색 피부보다는 하얀 피부를 선호합니다. 그래서 해변이나 햇볕 아래에서 최대한 피부를 가리는 매우 흔한 일입니다.
Nhiều người Việt Nam thích có làn da trắng hơn là làn da nâu rám nắng, vì thế việc che phủ khắp cơ thể lúc đang ở bãi biển hay ngoài trời nắng để giữ cho làn trắng là rất bình thường

Many Vietnamese people prefer white skin to tanned brown skin, so it’s commonplace to cover up whilst at the beach and out in the sun in order to keep as white as possible!

Bình thường – Commonplace 매우 흔하다
Da / Làn da – Skin 피부
가리다 cover
Làn da nâu rám nắng – Tanned brown skin (햇볕에) 갈색 피부


Che phủ khắp cơ thể / Bọc kín ~ Cover up

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên