Saturday, 29 November 2014

Cấp 3 Bài 10 - Trước khi

1/ 전 [jeon]. Tiếng Trung của 전 là 前 và có nghĩa là "Trước đó" "Trước"...

전에 + danh từ = Trước...

일요일 전에 [i-ryo-il jeo-ne] = Trước chủ nhật
1시 전에 [han-si jeo-ne] = Trước 1 giờ

Bởi vì 전에 được dùng với danh từ nên để sử dụng với động từ cần chuyển đổi thành hình thức danh từ  -기

가다 --> 가기 
사다 --> 사기
먹다 --> 먹기 
+ 전에
--> 가기 전에 = Trước khi đi
--> 사기 전에 = Trước khi mua
--> 먹기 전에 = Trước khi ăn

집에 가다
--> 집에 가기 전에 [ji-be ga-gi jeo-ne]
= Trước khi đi về nhà

공부하다
--> 공부하기 전에 [gong-bu-ha-gi jeo-ne]
= Trước khi học

돈을 내다
--> 돈을 내기 전에 [do-neul nae-gi jeo-ne]
= Trước khi trả tiền


2/ Một số ví dụ

여기 오기 전에 뭐 했어요? [yeo-gi o-gi jeo-ne mwo hae-sseo-yo?]
= Bạn đã làm gì trước khi đến đây?


 집에 가기 전에 술 마실 거예요. [ ji-be ga-gi jeo-ne sul ma-sil geo-ye-yo.]
= Tôi sẽ uống rượu trước khi đi về nhà


들어오기 전에 노크 하세요.[deu-reo-o-gi jeo-ne no-keu ha-se-yo.]
= Gõ cửa trước khi vào
** 들어오다 = Vào

사기 전에 잘 생각하세요.[sa-gi jeo-ne jal saeng-ga-ka-se-yo.]
= Suy nghĩ kỹ trước khi mua

도망가기 전에 잡으세요.[do-mang-ga-gi jeo-ne ja-beu-se-yo.]
= Tóm nó trước khi nó bỏ chạy

** 도망가다 = bỏ chạy


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên