1/ 전 [jeon]. Tiếng Trung của 전 là 前 và có nghĩa là "Trước đó" "Trước"...
전에 + danh từ = Trước...
일요일 전에 [i-ryo-il jeo-ne] = Trước chủ nhật
1시 전에 [han-si jeo-ne] = Trước 1 giờ
Bởi vì 전에 được dùng với danh từ nên để sử dụng với động từ cần chuyển đổi thành hình thức danh từ -기
가다 --> 가기
사다 --> 사기
먹다 --> 먹기
+ 전에
--> 가기 전에 = Trước khi đi
--> 사기 전에 = Trước khi mua
--> 먹기 전에 = Trước khi ăn
집에 가다
--> 집에 가기 전에 [ji-be ga-gi jeo-ne]
= Trước khi đi về nhà
공부하다
--> 공부하기 전에 [gong-bu-ha-gi jeo-ne]
= Trước khi học
돈을 내다
--> 돈을 내기 전에 [do-neul nae-gi jeo-ne]
= Trước khi trả tiền
2/ Một số ví dụ
여기 오기 전에 뭐 했어요? [yeo-gi o-gi jeo-ne mwo hae-sseo-yo?]
= Bạn đã làm gì trước khi đến đây?
집에 가기 전에 술 마실 거예요. [ ji-be ga-gi jeo-ne sul ma-sil geo-ye-yo.]
= Tôi sẽ uống rượu trước khi đi về nhà
들어오기 전에 노크 하세요.[deu-reo-o-gi jeo-ne no-keu ha-se-yo.]
= Gõ cửa trước khi vào
** 들어오다 = Vào
사기 전에 잘 생각하세요.[sa-gi jeo-ne jal saeng-ga-ka-se-yo.]
= Suy nghĩ kỹ trước khi mua
도망가기 전에 잡으세요.[do-mang-ga-gi jeo-ne ja-beu-se-yo.]
= Tóm nó trước khi nó bỏ chạy
** 도망가다 = bỏ chạy
전에 + danh từ = Trước...
일요일 전에 [i-ryo-il jeo-ne] = Trước chủ nhật
1시 전에 [han-si jeo-ne] = Trước 1 giờ
Bởi vì 전에 được dùng với danh từ nên để sử dụng với động từ cần chuyển đổi thành hình thức danh từ -기
가다 --> 가기
사다 --> 사기
먹다 --> 먹기
+ 전에
--> 가기 전에 = Trước khi đi
--> 사기 전에 = Trước khi mua
--> 먹기 전에 = Trước khi ăn
집에 가다
--> 집에 가기 전에 [ji-be ga-gi jeo-ne]
= Trước khi đi về nhà
공부하다
--> 공부하기 전에 [gong-bu-ha-gi jeo-ne]
= Trước khi học
돈을 내다
--> 돈을 내기 전에 [do-neul nae-gi jeo-ne]
= Trước khi trả tiền
2/ Một số ví dụ
여기 오기 전에 뭐 했어요? [yeo-gi o-gi jeo-ne mwo hae-sseo-yo?]
= Bạn đã làm gì trước khi đến đây?
집에 가기 전에 술 마실 거예요. [ ji-be ga-gi jeo-ne sul ma-sil geo-ye-yo.]
= Tôi sẽ uống rượu trước khi đi về nhà
들어오기 전에 노크 하세요.[deu-reo-o-gi jeo-ne no-keu ha-se-yo.]
= Gõ cửa trước khi vào
** 들어오다 = Vào
사기 전에 잘 생각하세요.[sa-gi jeo-ne jal saeng-ga-ka-se-yo.]
= Suy nghĩ kỹ trước khi mua
도망가기 전에 잡으세요.[do-mang-ga-gi jeo-ne ja-beu-se-yo.]
= Tóm nó trước khi nó bỏ chạy
** 도망가다 = bỏ chạy
No comments:
Post a Comment