Saturday, 29 November 2014

Cấp 3 Bài 9 - "Dường như" với động từ / Tôi nghĩ là

1/ Hình thức danh từ -ㄴ 것 + 같아요

Trong bài học trước (Cấp 3 Bài 8), chúng ta đã học 같아요 [ga-ta-yo] sau danh từ, với nghĩa giống như, nhìn giống như, dường như là

커피 같아요. [keo-pi ga-ta-yo.] = Nó giống như cafe / Tôi nghỉ nó là cafe


저 사람 소연 씨 같아요. [jeo sa-ram so-yeon ssi ga-ta-yo.] = Người đó nhìn giống So-yeon. / Tôi nghĩ người đó là So-yeon


Trong bài học này chúng ta sẽ xem cách dùng 같아요 [ga-ta-yo] với động từ. Và để làm được điều này, trước tiên cần biến động từ sang hình thức danh từ -ㄴ 것 đã học trong Cấp 2 bài 19. Ở đây chúng ta ôn lại một chút.


Động từ mô tả (giống tính từ):  + -(으)ㄴ 것

예쁘다 [ye-ppeu-da] = Đẹp
 예쁜 것 [ye-ppeun geot] = việc đẹp, một cái gì đó đẹp, cái mà là đẹp...

Động từ hành động

- Thời hiện tại:  + -는 것
말하다 [mal-ha-da] = Nói
 말하는 것 [mal-ha-neun geot] = Việc nói, Cái /những gì mà một người/ai đó đang nói...

- Thời qua khứ: + -(으)ㄴ 것

말한 것 [mal-han geot] = Cái mà một người/ai đó đã nói...

- Thời tương lai: + -(으)ㄹ 것

말할 것 [mal-hal geot] = Cái/những gì mà một người/ai đó sẽ nói...


Và bây giờ thì đã hình thành:  Hình thức danh từ -ㄴ 것 + 같아요


(으)ㄴ 것 같아요 =  Thời hiện tại cho động từ mô tả / quá khứ cho động từ hành động


-는 것 같아요 = Thời hiện tại cho động từ hành động


-(으)ㄹ 것 같아요 = Thời tương lai cho động từ hành động và động từ mô tả


Ý nghĩa của nó:

* Nó giống như
* Nó dường như là
* Với tôi, nó giống như
* Tôi nghĩ nó lá
* Tôi nghĩ nó sẽ...
* Tôi nghĩ nó đã là...

 이상하다 [i-sang-ha-da] = Lạ / Khác lạ / Là lạ

이상하 + ㄴ 것 같아요 = 이상한 것 같아요 = Nó dường như là lạ / Tôi nghĩ nó là lạ

 눈이 오다 [nu-ni o-da] = Tuyết rơi
눈이 오 + 는 것 같아요 = 눈이 오는 것 같아요 = Dường như tuyết rơi. / Tôi nghĩ tuyết đang rơi
눈이 오 + ㄹ 것 같아요 = 눈이 올 것 같아요 = Tôi nghĩ tuyết sẽ rơi / Dường như tuyết sẽ rơi


이야기하다 [i-ya-gi-ha-da] = Nói, kể

이야기하 + ㄴ 것 같아요 = 이야기한 것 같아요
= Tôi nghĩ họ đã nói/kể / Dường như họ đã nói

이야기하 + ㄹ 것 같아요 = 이야기할 것 같아요

= Tôi nghĩ họ sẽ nói / Dường như họ sẽ nói

이야기하 + 는 것 같아요 = 이야기하는 것 같아요

= Tôi nghĩ họ đang nói / Họ dường như nói với nhau


2/ Một số ví dụ khác


여기 비싼 것 같아요. [yeo-gi bi-ssan geot ga-ta-yo.]

= Tôi nghĩ nơi này đắt
= Dường như ở đây đắt

 그런 것 같아요.[geu-reon geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ thế
= Dường như nó là thế

** Động từ 그렇다 (Bất quy tắc) = là thế...

이 영화 재미있을 것 같아요.[i yeong-hwa jae-mi-i-sseul geot ga-ta-yo]

= Tôi nghĩ bộ phim này sẽ thú vị

이 가방, 여기에서 산 것 같아요. [i ga-bang, yeo-gi-e-seo san geot ga-ta-yo.]
= Cái túi này, dường như chúng ta đã mua ở đây
= Tôi nghĩ tôi đã mua cái túi này ở đây

 아마 안 할 것 같아요.[a-ma an hal geot ga-ta-yo.]

= Tôi nghĩ tôi hầu như/chắc rằng sẽ không làm nó




No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên