1/ Hình thức danh từ -ㄴ 것 + 같아요
Trong bài học trước (Cấp 3 Bài 8), chúng ta đã học 같아요 [ga-ta-yo] sau danh từ, với nghĩa giống như, nhìn giống như, dường như là
커피 같아요. [keo-pi ga-ta-yo.] = Nó giống như cafe / Tôi nghỉ nó là cafe
저 사람 소연 씨 같아요. [jeo sa-ram so-yeon ssi ga-ta-yo.] = Người đó nhìn giống So-yeon. / Tôi nghĩ người đó là So-yeon
Trong bài học này chúng ta sẽ xem cách dùng 같아요 [ga-ta-yo] với động từ. Và để làm được điều này, trước tiên cần biến động từ sang hình thức danh từ -ㄴ 것 đã học trong Cấp 2 bài 19. Ở đây chúng ta ôn lại một chút.
Động từ mô tả (giống tính từ): + -(으)ㄴ 것
예쁘다 [ye-ppeu-da] = Đẹp
예쁜 것 [ye-ppeun geot] = việc đẹp, một cái gì đó đẹp, cái mà là đẹp...
Động từ hành động
- Thời hiện tại: + -는 것
말하다 [mal-ha-da] = Nói
말하는 것 [mal-ha-neun geot] = Việc nói, Cái /những gì mà một người/ai đó đang nói...
- Thời qua khứ: + -(으)ㄴ 것
말한 것 [mal-han geot] = Cái mà một người/ai đó đã nói...
- Thời tương lai: + -(으)ㄹ 것
말할 것 [mal-hal geot] = Cái/những gì mà một người/ai đó sẽ nói...
Và bây giờ thì đã hình thành: Hình thức danh từ -ㄴ 것 + 같아요
(으)ㄴ 것 같아요 = Thời hiện tại cho động từ mô tả / quá khứ cho động từ hành động
-는 것 같아요 = Thời hiện tại cho động từ hành động
-(으)ㄹ 것 같아요 = Thời tương lai cho động từ hành động và động từ mô tả
Ý nghĩa của nó:
* Nó giống như
* Nó dường như là
* Với tôi, nó giống như
* Tôi nghĩ nó lá
* Tôi nghĩ nó sẽ...
* Tôi nghĩ nó đã là...
이상하다 [i-sang-ha-da] = Lạ / Khác lạ / Là lạ
이상하 + ㄴ 것 같아요 = 이상한 것 같아요 = Nó dường như là lạ / Tôi nghĩ nó là lạ
눈이 오다 [nu-ni o-da] = Tuyết rơi
눈이 오 + 는 것 같아요 = 눈이 오는 것 같아요 = Dường như tuyết rơi. / Tôi nghĩ tuyết đang rơi
눈이 오 + ㄹ 것 같아요 = 눈이 올 것 같아요 = Tôi nghĩ tuyết sẽ rơi / Dường như tuyết sẽ rơi
이야기하다 [i-ya-gi-ha-da] = Nói, kể
이야기하 + ㄴ 것 같아요 = 이야기한 것 같아요
= Tôi nghĩ họ đã nói/kể / Dường như họ đã nói
이야기하 + ㄹ 것 같아요 = 이야기할 것 같아요
= Tôi nghĩ họ sẽ nói / Dường như họ sẽ nói
이야기하 + 는 것 같아요 = 이야기하는 것 같아요
= Tôi nghĩ họ đang nói / Họ dường như nói với nhau
2/ Một số ví dụ khác
여기 비싼 것 같아요. [yeo-gi bi-ssan geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ nơi này đắt
= Dường như ở đây đắt
그런 것 같아요.[geu-reon geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ thế
= Dường như nó là thế
** Động từ 그렇다 (Bất quy tắc) = là thế...
이 영화 재미있을 것 같아요.[i yeong-hwa jae-mi-i-sseul geot ga-ta-yo]
= Tôi nghĩ bộ phim này sẽ thú vị
이 가방, 여기에서 산 것 같아요. [i ga-bang, yeo-gi-e-seo san geot ga-ta-yo.]
= Cái túi này, dường như chúng ta đã mua ở đây
= Tôi nghĩ tôi đã mua cái túi này ở đây
아마 안 할 것 같아요.[a-ma an hal geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ tôi hầu như/chắc rằng sẽ không làm nó
커피 같아요. [keo-pi ga-ta-yo.] = Nó giống như cafe / Tôi nghỉ nó là cafe
저 사람 소연 씨 같아요. [jeo sa-ram so-yeon ssi ga-ta-yo.] = Người đó nhìn giống So-yeon. / Tôi nghĩ người đó là So-yeon
Trong bài học này chúng ta sẽ xem cách dùng 같아요 [ga-ta-yo] với động từ. Và để làm được điều này, trước tiên cần biến động từ sang hình thức danh từ -ㄴ 것 đã học trong Cấp 2 bài 19. Ở đây chúng ta ôn lại một chút.
Động từ mô tả (giống tính từ): + -(으)ㄴ 것
예쁘다 [ye-ppeu-da] = Đẹp
예쁜 것 [ye-ppeun geot] = việc đẹp, một cái gì đó đẹp, cái mà là đẹp...
Động từ hành động
- Thời hiện tại: + -는 것
말하다 [mal-ha-da] = Nói
말하는 것 [mal-ha-neun geot] = Việc nói, Cái /những gì mà một người/ai đó đang nói...
- Thời qua khứ: + -(으)ㄴ 것
말한 것 [mal-han geot] = Cái mà một người/ai đó đã nói...
- Thời tương lai: + -(으)ㄹ 것
말할 것 [mal-hal geot] = Cái/những gì mà một người/ai đó sẽ nói...
Và bây giờ thì đã hình thành: Hình thức danh từ -ㄴ 것 + 같아요
(으)ㄴ 것 같아요 = Thời hiện tại cho động từ mô tả / quá khứ cho động từ hành động
-는 것 같아요 = Thời hiện tại cho động từ hành động
-(으)ㄹ 것 같아요 = Thời tương lai cho động từ hành động và động từ mô tả
Ý nghĩa của nó:
* Nó giống như
* Nó dường như là
* Với tôi, nó giống như
* Tôi nghĩ nó lá
* Tôi nghĩ nó sẽ...
* Tôi nghĩ nó đã là...
이상하다 [i-sang-ha-da] = Lạ / Khác lạ / Là lạ
이상하 + ㄴ 것 같아요 = 이상한 것 같아요 = Nó dường như là lạ / Tôi nghĩ nó là lạ
눈이 오다 [nu-ni o-da] = Tuyết rơi
눈이 오 + 는 것 같아요 = 눈이 오는 것 같아요 = Dường như tuyết rơi. / Tôi nghĩ tuyết đang rơi
눈이 오 + ㄹ 것 같아요 = 눈이 올 것 같아요 = Tôi nghĩ tuyết sẽ rơi / Dường như tuyết sẽ rơi
이야기하다 [i-ya-gi-ha-da] = Nói, kể
이야기하 + ㄴ 것 같아요 = 이야기한 것 같아요
= Tôi nghĩ họ đã nói/kể / Dường như họ đã nói
이야기하 + ㄹ 것 같아요 = 이야기할 것 같아요
= Tôi nghĩ họ sẽ nói / Dường như họ sẽ nói
이야기하 + 는 것 같아요 = 이야기하는 것 같아요
= Tôi nghĩ họ đang nói / Họ dường như nói với nhau
2/ Một số ví dụ khác
여기 비싼 것 같아요. [yeo-gi bi-ssan geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ nơi này đắt
= Dường như ở đây đắt
그런 것 같아요.[geu-reon geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ thế
= Dường như nó là thế
** Động từ 그렇다 (Bất quy tắc) = là thế...
이 영화 재미있을 것 같아요.[i yeong-hwa jae-mi-i-sseul geot ga-ta-yo]
= Tôi nghĩ bộ phim này sẽ thú vị
이 가방, 여기에서 산 것 같아요. [i ga-bang, yeo-gi-e-seo san geot ga-ta-yo.]
= Cái túi này, dường như chúng ta đã mua ở đây
= Tôi nghĩ tôi đã mua cái túi này ở đây
아마 안 할 것 같아요.[a-ma an hal geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ tôi hầu như/chắc rằng sẽ không làm nó
No comments:
Post a Comment