Saturday, 29 November 2014

Cấp 3 Bài 17 - Để...



1/ 위하다 [wi-ha-da] có nghĩa "Cố gắng cho một cái gì đó/ai đó" hoặc "làm cái gì đó để mang lại lợi ích cho ai đó"

Từ 위하다chuyển sang 위해 = 위해서 = Để...

Danh từ  + -를/을 + 위해/위해서

건강을 위해서 [geon-gang-eul wi-hae-seo]
= Để khỏe mạnh / Cho mục đích của sức khỏe


회사를 위해서 [hoe-sa-reul wi-hae-seo]
= Để/cho công ty / Vì lợi ích của công ty


Động từ nguyên thể bỏ 다 + 기 위해/위해서

한국에 가기 위해서 [han-gu-ge ga-gi wi-hae-seo]
= Để đi Hàn Quốc

일본어를 배우기 위해서 [il-bo-neo-reul bae-u-gi wi-hae-seo]
= Để học tiếng Nhật


2/ Một số ví dụ

 수퍼맨은 세계 평화를 위해서 일해요. [su-peo-mae-neun se-gye pyeong-hwa-reul wi-hae-seo i-rae-yo.]
= Siêu nhân làm việc để (bảo vệ) cho hòa bình thế giới

저는 한국에 가기 위해서 열심히 공부했어요. [ jeo-neun han-gu-ge ga-ga wi-hae-seo yeol-si-mi gong-bu-hae-sseo-yo.]
= Tôi đã học siêng năng để đi Hàn Quốc

부모님을 위해서 돈을 모았어요. [bu-mo-ni-meul wi-hae-seo do-neul mo-a-sseo-yo.]
= Tôi đã tiết kiệm tiền để (giúp) cho bố mẹ

건강을 위해서 매일 운동하고 있어요. [geon-gang-eul wi-hae-seo mae-il un-dong-ha-go i-sseo-yo.]
= Tôi đang tập thể dục mỗi ngày vì sức khỏe của chính mình



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên