Friday 28 November 2014

Cấp 3 Bài 7 - Nối động từ với động từ qua -아/어/여+서

1/ -아/어/여+서

Trước tiên là Cách hình thành qua các ví dụ

먹다 [meok-da] = Ăn
먹  + 어서 = 먹어서

만들다 [man-deul-da] = Làm/Tạo
만들  + 어서 = 만들어서

하다 [ha-da] = Làm
하  + 여서 = 해서

오다 [o-da] = Đến
오 + 아서 = 와서

Sử dụng
* Nguyên nhân + -아/어/여서 + Kết quả
* Một hành động + -아/어/여서 + một hành động khác diễn ra sau hành động đầu tiên
* Một hành động + -아/어/여서 + mục đích của /hoặc kế hoạch sau hành động
* Một số từ ngữ diễn đạt cố định


2/ Nguyên nhân + -아/어/여서 + Kết quả

비가 오다 (Trời mưa) + 못 가다 (Không thể đi)
--> 비가 와서 못 가요. [bi-ga wa-seo mot ga-yo.] = Trời mưa, vì thế tôi không thể đi
--> 비가 와서 못 갔어요. [bi-ga wa-seo mot ga-sseo-yo.] = Trời đã mưa, vì thế tôi đã không thể đi.

Lưu ý: thời thể được thể hiện ở động từ phía sau (Như câu trên là thời quá khứ qua 갔어요. Phía trước vẫn là 와 )

오늘은 바빠요. (Hôm nay bận) + 영화를 못 봐요. (Tôi không thể xem phim)
--> 오늘은 바빠서 영화를 못 봐요. [o-neu-reun ba-ppa-seo yeong-hwa-reul mot bwa-yo.]
= Hôm nay tôi bận, vì thế không thể xem phim

만나다 (Gặp) + 반갑다 (Vui gặp ai đó)
--> 만나서 반갑습니다. [man-na-seo ban-gap-seum-ni-da]
= Vui được gặp/biết bạn.


3/ Một hành động + -아/어/여서 + một hành động khác diễn ra sau hành động đầu tiên

공원에 가다 (Đi đến công viên) + 책을 읽다 (Đọc sách)
--> 공원에 가서 책을 읽을 거예요. [gong-wo-ne ga-seo chae-geul il-geul geo-ye-yo.]
= Tôi sẽ đi đến công viên và đọc sách (Đến đó, rồi hành động tiếp theo là đọc)
Lưu ý là thời thể được thể hiện ở động từ sau (읽을 거예요)


친구를 만나다 (Gặp bạn) + 밥을 먹다 (Ăn...)
--> 친구를 만나서 밥을 먹었어요. [chin-gu-reul man-na-seo ba-beul meo-geo-sseo-yo.]
= Tôi đã gặp một người bạn và (sau đó) ăn chung với nhau

--> 친구를 만나서 밥을 먹을 거예요. [chin-gu-reul man-na-seo ba-beul meo-geul geo-ye-yo.]
= Tôi sẽ gặp một người bạn và ăn chung với nhau


4/ Một hành động + -아/어/여서 + mục đích của /hoặc kế hoạch sau hành động

돈을 모으다 (Tiết kiệm tiền) + 뭐 하다 (Làm gì)
--> 돈을 모아서 뭐 할 거예요? (do-neul mo-a-seo mwo hal geo-ye-yo?) = Bạn sẽ làm gì với số tiền bạn tiết kiệm? (Bạn tiết kiệm tiền, và bạn sẽ làm gì?0


케익을 사다 (Mua bánh) + 친구한테 주다 (Cho một người bạn)
--> 케익을 사서 친구한테 줄 거예요. [ke-i-geul sa-seo chin-gu-han-te jul geo-ye-yo.]
= Tôi sẽ mua bánh và tặng/cho nó cho một người bạn


5/ Một số từ ngữ diễn đạt cố định

-에 따라서 [-e tta-ra-seo] = Theo như

계획에 따라서 진행하겠습니다 [gye-hoe-ge tta-ra-seo jin-haeng-ha-ge-sseum-ni-da.]
= Tôi sẽ tiến hành theo như kế hoạch


- 예를 들어서 [ye-reul deu-reo-seo] = Ví dụ

예를 들어서, 이렇게 할 수 있어요. [ye-reul deu-reo-seo, i-reo-ke hal su i-sseo-yo.]
= Ví dụ, Bạn có thể làm nó như thế này


6/  Một số ví dụ khác

한국에 가서 뭐 할 거예요? [han-gu-ge ga-seo mwo hal geo-ye-yo?]
= Sau khi bạn đi đến Hàn Quốc, bạn sẽ làm gì?


서울에 와서 좋아요. [seo-u-re wa-seo jo-a-yo.]
= Tôi vui vì đã đến Seoul

술을 너무 많이 마셔서 머리가 아파요.[su-reul neo-mu ma-ni ma-syeo-seo meo-ri-ga a-pa-yo.]
= Uống quá nhiều rượu vì thế đầu đau nhức.

비가 와서 집에 있었어요. [bi-ga wa-seo ji-be i-sseo-sseo-yo.]
= Trời mưa vì thế đã ở nhà

요즘에 바빠서 친구들을 못 만나요.[yo-jeu-me ba-ppa-seo chin-gu-deu-reul mot man-na-yo.]
= Gần đây bận vì thế không thể gặp bạn bè.

열심히 공부해서 장학금을 받을 거예요.[yeol-sim-hi gong-bu-hae-seo jang-hak-geu-meul ba-deul geo-ye-yo.]
= Tôi sẽ học siêng năng (và vì thế) để tôi có thể/sẽ nhận học bổng


한국어가 너무 재미있어서 매일 공부하고 있어요. [han-gu-geo-ga neo-mu jae-mi-i-sseo-seo mae-il gong-bu-ha-go i-sseo-yo.]
= Tiếng Hàn quá thú vị vì thế tôi đang học nó mỗi ngày




No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên