Saturday 11 April 2015

Hội thoại: Gọi giao thức ăn ở Hàn Quốc

Hội thoại 01
Ch tim: ~?
Tôi: 배달 가능하세요?
Ch tim: ~ 어디세요?
Tôi: 여기가 홍대 사거리 모모 오피스텔이에요. 203
Ch tim: 주문 어떻게 되세요?
Tôi: 갈비탕 하나 부대찌개 하나 주세요
Ch tim: 갈비탕 하나 부대찌개 하나요?
Tôi: !
Chủ tiệm: ~

배달  [Danh t.] Phát, chuyn, giao nhn
                 신문을 배달하다 phát báo.
                음식을 배달하다 đưa cơm

가능 (可能[Danh t.] Kh năng, có th.
        
           가능하시면
           nếu có thế thì
      
           연락 가능한
           liên lc

갈비탕 = Món canh sưn
                                     부대찌개 - Món hầm hỗn hợp kiểu quân đội


Hội thoại 02
Chủ tiệm: ~ 고객님! 아바로 피자입니다!
Tôi: 배달 가능하세요?
Chủ tiệm: , 고객님. 주소 어떻게 되세요?
Tôi: 여기가 홍대 사거리 모모 오피스텔이에요. 203
Chủ tiệm: ~ 주문이 어떻게 되세요?
Tôi: 하와이언 피자 하나 주세요
Chủ tiệm: 사이즈가 어떻게 되세요?
Tôi: Large (라지)
Chủ tiệm: 콜라 필요하세요?
Tôi: 아니요
Chủ tiệm: ~ 하와이언 파자 라지 하나 맞으세요?
Tôi: ~
Chủ tiệm: 17,500원이에요. 카드 결제 필요하세요?
Tôi: 아니요.
Chủ tiệm: ~ 30 안에 배달해 드리겠습니다. 맛있게 드세요!

결제 (決濟 [Danh t.] Quyết toán tin nong, s sách.
카드 [Danh t.] Tm thip, th.
  • Thanh toán bng tin mt hay bng th ?
  • 결제 현금으로 하시겠어요카드 하시겠어요?

Source: http://www.hangukdrama.com


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên