호텔프런트 데스크입니다.
Đây là bàn lễ tân (Bộ phận lễ tân)
This is front office department
오렌지주스 주문하신
게 맞는지 확인하고자 전화드렸습니다.
Tôi gọi điện
thoại để xác nhận về việc đặt nước cam của quý khách.
I am calling to confirm about your orange juice order
조금 전에 오렌지주스 두 잔 시키셨지요?
Vừa
mới đây thôi, quý khách gọi 02 ly nước cam đúng không ạ?
Just a while ago, did you order 02 glasses of orange juice?
대단히 죄송합니다. 담당 직원이 한국어를 몰라서 손님이 무슨 말씀을 하시는지 이해하지 못했습니다.
Xin lỗi quý
khách rất nhiều. Vì nhân viên phụ trách không biết tiếng Hàn nên đã không hiểu
những gì quý khách nói.
We are sorry that the person/staff in charge didn’t
understand clearly what you said since they speak no Korean.
More "Korean For Tourism" lessons / Xem thêm các bài về Du lịch, khách sạn : http://tuhoctienghanonline.blogspot.com/2014/11/tieng-han-trong-nganh-du-lich-khach-san.html
More "Korean For Tourism" lessons / Xem thêm các bài về Du lịch, khách sạn : http://tuhoctienghanonline.blogspot.com/2014/11/tieng-han-trong-nganh-du-lich-khach-san.html
Từ vựng - Vocabulary
주문하다 = Đặt hang, gọi món ăn, thức uống = To
order
시키다 = Gọi món ăn, thức uống = To order
rất xin lỗi.
대단히 미안합니다
담당 = Đảm đương phụ trách = In charge
담당 직원 = Nhân viên phụ trách = Person in charge
khu vực phụ
trách.
담당구역
người chịu trách nhiệm.
담당책임자
이해하다 = Hiểu, lĩnh hội
(Hàn ngữ: 김성현
Anh - Việt ngữ: Lý Thanh Tùng)
No comments:
Post a Comment