1/ Để sử dụng 도 với động từ, chúng ta cần phải biến động từ thành DANH TỪ
Có nhiều cách để biến động từ thành danh từ, hôm nay chúng ta học một torng số các cách đó
Cấu trúc: Thêm 기 [-gi] vào động từ nguyên thể đã bỏ 다 -> Danh từ
보다 [bo-da] = Xem
Hình thức danh từ 보 + -기 = 보기 [bo-gi]
먹다 [meok-da] = Ăn
먹 + -기 = 먹기 [meok-gi]
2/ Hình thức danh từ + 도 + 하다 = Cũng...
보기도 하다 [bo-gi-do ha-da] = Cũng xem
먹기도 하다 [meok-gi-do ha-da] = Cũng ăn
잡다 [jap-da] = Bắt
--> 잡기도 하다 [jap-gi-do ha-da] = Cũng bắt
팔다 [pal-da] = Bán
--> 팔기하다 하다 [pal-gi-do ha-da] = Cũng bán
3/ Với các động từ đã có kết cấu đuôi là 하다 (공부하다, 청소하다, 노래하다, 준비하다, 요리하다...) thì chỉ cần đặt 하다 giữa phần danh từ và 하다(공부도 하다, 청소도 하다,노래도 하다, 준비도 하다, 요리도 하다)
4/ Một số ví dụ
저는 영어도 가르쳐요.[ jeo-neun yeong-eo-do ga-reu-chyeo-yo.]= Tôi cũng dạy tiếng Anh
저는 영어를 가르치기도 해요.[ jeo-neun yeong-eo-reul ga-reu-chi-gi-do hae-yo.]
= Tôi cũng dạy tiếng Anh
= I thậm chí dạy tiếng Anh
= Tôi cũng làm việc như một giáo viên tiếng Anh (Tôi là giáo viên tiếng Anh)
컴퓨터도 고쳐요.[keom-pyu-teo-do go-chyeo-yo.] = Tôi cũng sửa máy vi tính
컴퓨터를 고치기도 해요.[keom-pyu-teo-reul go-chi-gi-do hae-yo.]
= Tôi cũng sửa máy vi tính
Có nhiều cách để biến động từ thành danh từ, hôm nay chúng ta học một torng số các cách đó
Cấu trúc: Thêm 기 [-gi] vào động từ nguyên thể đã bỏ 다 -> Danh từ
보다 [bo-da] = Xem
Hình thức danh từ 보 + -기 = 보기 [bo-gi]
먹다 [meok-da] = Ăn
먹 + -기 = 먹기 [meok-gi]
2/ Hình thức danh từ + 도 + 하다 = Cũng...
보기도 하다 [bo-gi-do ha-da] = Cũng xem
먹기도 하다 [meok-gi-do ha-da] = Cũng ăn
잡다 [jap-da] = Bắt
--> 잡기도 하다 [jap-gi-do ha-da] = Cũng bắt
팔다 [pal-da] = Bán
--> 팔기하다 하다 [pal-gi-do ha-da] = Cũng bán
3/ Với các động từ đã có kết cấu đuôi là 하다 (공부하다, 청소하다, 노래하다, 준비하다, 요리하다...) thì chỉ cần đặt 하다 giữa phần danh từ và 하다(공부도 하다, 청소도 하다,노래도 하다, 준비도 하다, 요리도 하다)
4/ Một số ví dụ
저는 영어도 가르쳐요.[ jeo-neun yeong-eo-do ga-reu-chyeo-yo.]= Tôi cũng dạy tiếng Anh
저는 영어를 가르치기도 해요.[ jeo-neun yeong-eo-reul ga-reu-chi-gi-do hae-yo.]
= Tôi cũng dạy tiếng Anh
= I thậm chí dạy tiếng Anh
= Tôi cũng làm việc như một giáo viên tiếng Anh (Tôi là giáo viên tiếng Anh)
컴퓨터도 고쳐요.[keom-pyu-teo-do go-chyeo-yo.] = Tôi cũng sửa máy vi tính
컴퓨터를 고치기도 해요.[keom-pyu-teo-reul go-chi-gi-do hae-yo.]
= Tôi cũng sửa máy vi tính
= Tôi thậm chí sửa máy vi tính
No comments:
Post a Comment